hình tiếng Trung hài hước phim hoạt hình tiếng Trung hài hước Mất niềm tin
**Thành ngữ** | **Pinyin** | **Ý nghĩa** ---|---|--- 一举两得 | yījǔliǎngdé | Làm một công đôi việc 朝思暮想 | cháosīmùxiǎng | Ngày đêm mong nhớ 百尺竿头,更进一步 | bǎichǐgān tóu, gèng jìn yībù | Lên đến nơi cao rồi thì càng phải cố gắng hơn nữa 寸步难行 | cùnbùnánháng | Bước chật vật, từng bước đi cũng rất khó khăn 三心二意 | sānxīn'èryì | Làm một việc mà suy nghĩ lung tung 取长补短 | qǔchángbǔduǎn | Lấy điểm mạnh của người này bổ sung cho điểm yếu của người khác 对牛弹琴 | duìniútánqín | Nói những điều vô nghĩa với người không hiểu 大同小异 | dàtóngxiǎoyì | Về cơ bản thì giống nhau, chỉ có một vài điểm nhỏ là khác 东张西望 | dōngzhāngxīwàng | Nhìn trước ngó sau, không tập trung vào chuyện chính 东山再起 | dōngshānzàiqǐ | Đứng dậy sau khi thất bại 瓜熟蒂落 | guāshútìluò | Đến lúc chín thì sẽ tự rụng 合二为一 | hé'èrwéiyī | Ghép hai thứ lại thành một 鹤立鸡群 | hèlesìjūn | Trong một đám đông, có người nổi trội như con hạc giữa bầy gà 虎头蛇尾 | hǔtóushéwěi | Đầu xuôi đuôi lọt 见仁见智 | jiànrénjiànzhì | Mỗi người có một cách nhìn nhận khác nhau 见缝插针 | jiànfèngchāzhēn | Tận dụng mọi cơ hội để làm việc 井井有条 | jǐngjǐngyǒutiáo | Tổ chức ngăn nắp, có trật tự 脚踏实地 | jiǎotàshídì | Làm việc chắc chắn, không mơ tưởng viển vông 九牛一毛 | jiǔniúyīmáo | Một phần rất nhỏ 开卷有益 | kāijuǎnyǒuyì | Đọc sách thì có ích 老生常谈 | lǎoshēngchángtán | Nói đi nói lại những điều cũ rích 老马识途 | lǎomǎshitú | Người có kinh nghiệm thì biết đường 六神无主 | liùshénwúzhǔ | Hoảng sợ, mất bình tĩnh 麻雀虽小,五脏俱全 | máquèsuīxiǎo, wǔzàngjùquán | Dù nhỏ bé nhưng cũng đầy đủ các bộ phận 耳听为虚,眼见为实 | ěr tīng wéi xū, yǎn jiàn wéi shí | Nghe thì không đúng bằng nhìn thấy 随波逐流 | suíbōzhúliú | Theo số đông, không có chính kiến 水到渠成 | shuǐdàoqúchéng | Đến thời điểm thì việc sẽ thành công 三天打鱼,两天晒网 | sāntiān dǎyú, liǎngtían shàiwǎng | Làm việc không kiên trì, lúc làm lúc nghỉ 螳臂当车 | tángbìdāngchē | Con ve sầu cản bánh xe 文不对题 | wénbùduìtí | Nội dung không liên quan đến chủ đề 物以类聚,人以群分 | wù yǐ lèi jù, rén yǐ qún fèn | Cùng loại thì tụ họp với nhau 虾兵蟹将 | xiābīngxièjiàng | Chỉ những người vô dụng 心急吃不了热豆腐 | xīnjíchībùliǎorèdòufu | Cố nhanh thì không làm được việc 一箭双雕 | yìjiànshuāngdiāo | Giết một mũi tên trúng hai con chim 一石二鸟 | yìshí'èrnǎo | Làm một việc mà đạt được hai mục đích 一字千金 | yìzìqiānjīn | Một chữ cũng đáng giá ngàn vàng 有志者事竟成 | yǒuzhì zhě shì jìng chéng | Người có chí thì sẽ làm được
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH