trải nghiệm Tiếng Trung hài hước
câu nói tiếng Trung hài hước
Vui vẻ
**成语** | **拼音** | **Nghĩa tiếng Trung** | **Nghĩa tiếng Việt**
---|---|---|---
一箭双雕 | yī jiàn shuāng diāo | 一支箭射中两只雕 | Một mũi tên trúng hai đích
百发百中 | bǎi fà bǎi zhòng | 一百支箭都能射中 | Bắn trăm lần trúng cả trăm
百尺竿头更进一步 | bǎi chǐ gān tóu gèng jìn yì bù | 到了百尺高的竿顶上再前进一步 | Đã đạt mức cao nhất nhưng vẫn muốn tiến xa hơn
半途而废 | bàn tú ér fèi | 走到一半就放弃了 | Làm việc không đến nơi đến chốn
大器晚成 | dà qì wǎn chéng | 器物大则成型晚 | Người tài năng thường thành công muộn
东山再起 | dōngshān zài qǐ | 在东山重新兴起 | Sau khi thất bại, vực dậy và thành công trở lại
耳濡目染 | ěr rú mù rǎn | 耳朵听到,眼睛看到 | Thường xuyên tiếp xúc với điều gì đó, lâu dần sẽ bị ảnh hưởng
放下屠刀,立地成佛 | fàng xià tú dāo, lìdì chéng fó | 放下屠杀的刀,当下就可以成佛 | Từ bỏ hành động xấu, ngay lập tức thành người tốt
风平浪静 | fēng píng làng jìng | 风平浪静,没有波澜 | Bình yên, không có sóng gió
贵人相助 | guìrén xiāngzhù | 受到贵人相助 | Được người có địa vị, quyền thế giúp đỡ
海枯石烂 | hǎi k̄ū shí làn | 海水干枯,石头腐烂 | Chuyện không bao giờ xảy ra
虎头蛇尾 | hǔ tóu shé wěi | 像老虎头蛇尾巴 | Khởi đầu mạnh mẽ, kết thúc yếu ớt
机关算尽,太聪明反被聪明误 | jīguān suàn jìn, tài cōngmíng fǎn bèi cōngmíng wù | Động não tính toán mọi thứ, quá thông minh có khi lại hại mình
坚持不懈 | jiān chí bù xiè | 坚持下去,不懈怠 | Kiên trì, không nản lòng
金玉其外,败絮其中 | jīn yù qí wài, bài xù qí zhōng | 外表像金玉,里面是破棉絮 | Bề ngoài đẹp đẽ, bên trong rỗng tuếch
懒惰成性 | lǎnduò chéng xìng | 懒惰成为本性 | Lười biếng đã thành thói quen
立竿见影 | lì gān jiàn yǐng | 竖起竿子就能看到影子 | Hiệu quả lập tức, rõ ràng
老骥伏枥,志在千里 | lǎo jì fú lì, zhì zài qiān lǐ | Con ngựa già vẫn đứng cạnh chuồng ngựa, chí vẫn còn muốn đi ngàn dặm | Người già nhưng vẫn còn hoài bão lớn
良药苦口 | liáng yào kǔ kǒu | Thuốc tốt thì đắng | Lời khuyên chân thành, thẳng thắn thường khó nghe
柳暗花明 | liǔ àn huā míng | Sau liễu tối tăm thì hoa lại sáng | Sau khó khăn, gian khổ thì có chuyển biến tốt
马到成功 | mǎ dào chénggōng | Ngựa đến là thành công | Làm gì cũng dễ dàng, thuận lợi
谋事在人,成事在天 | móushì zài rén, chéngshì zài tiān | Mưu sự do con người, thành sự do trời | Việc gì cũng nên cố gắng, còn thành công hay không thì tùy vào hoàn cảnh
磨刀不误砍柴工 | mó dāo bù wù kǎn chái gōng | Mài dao không làm chậm việc chặt củi | Việc chuẩn bị kỹ càng giúp tăng hiệu quả công việc
皮毛之见 | pí máo zhī jiàn | Chỉ thấy bề nổi | Hiểu biết nông cạn
平步青云 | píng bù qīngyún | Bước bình thường lên trời xanh | Thành công nhanh chóng, thăng tiến vượt bậc
歧路亡羊 | qí lù wáng yáng | Đi đường tắt thì mất cừu | Làm việc nhanh chóng, tắt nghĩa có thể dẫn đến thất bại
千里之堤,溃于蚁穴 | qiān lǐ zhī dī, kuì yú yǐ xué | Đê ngàn dặm, vỡ ở ổ kiến | Việc lớn có thể đổ vỡ vì những sai lầm nhỏ
三心二意 | sān xīn èr yì | Có ba trái tim, hai ý | Không chuyên tâm, làm việc không có mục tiêu rõ ràng
守株待兔 | shǒu zhū dài tù | Ngồi canh gốc cây chờ thỏ | Ngồi không chờ sung rụng
顺风顺水 | shùnfēng shùnshuǐ | Gió thuận nước xuôi | Mọi việc đều diễn ra thuận lợi
水到渠成 | shuǐ dào qú chéng | Nước đến máng thì thành | Việc gì đến sẽ đến, không cần cưỡng cầu
十年树木,百年树人 | shí nián shùmù, bǎi nián shù rén | Mười năm trồng cây, trăm năm trồng người | Việc trồng cây mất mười năm, nhưng việc giáo dục con người mất cả trăm năm
韬光养晦 | tāo guāng yǎng huì | Che giấu tài năng, nuôi dưỡng sức lực | Ẩn mình chờ thời cơ
五花八门 | wǔhuā bāmén | Có đủ màu sắc, đủ loại | Nhiều loại, đủ kiểu
无功不受禄 | wú gōng bù shòu lù | Không có công thì không nhận quà | Chỉ nhận quà khi mình xứng đáng
无风不起浪 | wú fēng bù qǐ làng | Không có gió thì không có sóng | Chuyện không có lửa thì không có khói
无中生有 | wú zhōng shēng yǒu | Không có sinh ra có | Tự bịa chuyện ra
虚有其表 | xū yǒu qí biǎo | Chỉ có hình thức bên ngoài | Bề ngoài hào nhoáng nhưng bên trong rỗng tuếch
悬崖勒马 | xuán yá lèmǎ | Đến vách đá thì dừng ngựa | Kịp thời dừng lại trước khi xảy ra tai họa
一言九鼎 | yī yán jiǔ dǐng | Một lời nói có sức nặng như chín cái đỉnh | Lời nói có trọng lượng, có uy tín
一字千金 | yī zì qiān jīn | Một chữ có giá ngàn vàng | Lời văn hay, ý sâu sắc
有志者事竟成 | yǒu zhì zhě shì jìng chéng | Người có chí thì làm gì cũng thành | Chỉ cần có ý chí thì nhất định sẽ thành công