video tiếng Trung hài hước
ký ức tiếng Trung hài hước
Nổi loạn
**Từ vựng HSK 3: Thành ngữ phổ biến**
| Thành ngữ | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa | Ý nghĩa |
|---|---|---|---|
| 百花齐放 | bǎi huā qí fàng | Trăm hoa đua nở | Sự hiện diện hoặc phát triển đa dạng và phong phú |
| 百闻不如一见 | bǎiwén bùrú yī jiàn | Trăm nghe không bằng một thấy | Trải nghiệm trực tiếp có giá trị hơn nghe kể lại |
| 兵来将挡水来土掩 | bīng lái jiàng dǎng, shuǐ lái tǔ yǎn | Binh tới tướng đỡ, nước tới đất ngăn | Sẵn sàng ứng phó với mọi tình huống |
| 半斤八两 | bàn jīn bā liǎng | Nửa cân tám lạng | Hai bên ngang sức, không phân thắng bại |
| 杯水车薪 | bēi shuǐ chē xīn | Ly nước cứu cháy | Hành động vô ích, không thể giải quyết vấn đề |
| 船到桥头自然直 | chuán dào qiáotóu zìrán zhí | Thuyền đến đầu cầu ắt sẽ thẳng | Vấn đề sẽ được giải quyết khi gặp phải |
| 东食西宿 | dōng shí xī sù | Ăn bên Đông, ngủ bên Tây | Lối sống lang thang, không có kế hoạch |
| 耳听为虚眼见为实 | ěr tīng wéi xū, yǎn jiàn wéi shí | Nghe thì mơ hồ, thấy mới thực | Trải nghiệm trực tiếp đáng tin cậy hơn lời đồn |
| 饭来张口衣来伸手 | fàn lái zhāng kǒu, yī lái shēnshǒu | Cơm đến há mồm, áo đến duỗi tay | Ăn bám, lười biếng |
| 隔岸观火 | gé àn guān huǒ | Đứng bên bờ xem cháy | Thờ ơ, không quan tâm đến việc của người khác |
| 瓜熟蒂落 | guā shú dì luò | Dưa chín rụng cuống | Sự việc chín muồi sẽ tự nhiên xảy ra |
| 画蛇添足 | huà shé tiān zú | Vẽ rắn thêm chân | Làm hỏng việc vì thêm thắt không cần thiết |
| 花开富贵 | huā kāi fù guì | Hoa nở giàu sang | Lời chúc mừng cho sự thịnh vượng và thành công |
| 花言巧语 | huā yán qiǎo yǔ | Lời ngon tiếng ngọt | Nói dối, nói ngon ngọt để dụ dỗ người khác |
| 胡说八道 | hú shuō bā dào | Nói khoác lác | Nói bừa bãi, vô căn cứ |
| 锦上添花 | jǐn shàng tiān huā | Thêm hoa trên gấm | Làm cho điều đã tốt đẹp trở nên tốt đẹp hơn nữa |
| 久旱逢甘露 | jiǔ hán féng gān lù | Hạn lâu gặp mưa móc | Gặp được sự giúp đỡ kịp thời khi đang khó khăn |
| 劳心劳力 | láo xīn láo lì | Vất vả cả về tinh thần lẫn thể chất | Làm việc chăm chỉ |
| 雷声大雨点小 | léi shēng dà yǔ diǎn xiǎo | Sấm lớn, mưa nhỏ | Ồn ào nhưng không thực sự hiệu quả |
| 礼尚往来 | lǐ shàng wǎng lái | Lễ qua lễ lại | Đối xử với nhau bằng sự tôn trọng và lịch sự |
| 流水不腐 | liú shuǐ bù fǔ | Nước chảy thì không hôi | Hoạt động thường xuyên giúp mọi thứ tươi mới |
| 马到成功 | mǎ dào chéng gōng | Ngựa đến là thành công | Thành công dễ dàng, thuận lợi |
| 磨刀不误砍柴工 | mó dāo bù wù kǎn chái gōng | Mài dao không chậm việc chặt củi | Chuẩn bị kỹ càng sẽ giúp ích về lâu dài |
| 名正言顺 | míng zhèng yánshùn | Tên chính ngôn thuận | Hành động được công nhận hợp pháp và chính đáng |
| 泥菩萨过江自身难保 | ní pú sà guò jiāng zì shēn nán bǎo | Tượng Phật đất sét qua sông khó giữ được thân | Người đang gặp rắc rối thì khó giúp đỡ người khác |
| 破釜沉舟 | pò fǔ chén zhōu | Đập nồi dìm thuyền | Quyết tâm chiến đấu đến cùng |
| 七上八下 | qī shàng bā xià | Tâm trạng chập chờn | Lo lắng, không yên |
| 千金之子坐不垂堂 | qiān jīn zhī zǐ zuò bù chuí táng | Con nhà giàu không ngồi nhàn rỗi | Con cái gia đình giàu có cũng phải có trách nhiệm |
| 前车之鉴 | qián chē zhī jiàn | Bài học kinh nghiệm từ người đi trước | Lấy kinh nghiệm của người khác để tránh mắc sai lầm |
| 取之不尽用之不竭 | qǔ zhī bù jìn, yòng zhī bù jié | Lấy mãi không hết, dùng mãi không cạn | Tài nguyên vô tận |
| 人定胜天 | rén dìng shèng tiān | Con người có thể chiến thắng thiên nhiên | Ý chí của con người có thể vượt qua mọi khó khăn |
| 撒胡椒面 | sǎ hūjiāo miàn | Rắc hạt tiêu | Chế nhạo, chỉ trích gay gắt |
| 山穷水尽 | shān qióng shuǐ jìn | Núi cùng nước tận | Hoàn toàn tuyệt vọng, không còn đường nào khác |
| 势利熏心 | shìlì xūn xīn | Đuổi theo quyền lợi | Ham muốn tiền tài danh vọng |
| 水到渠成 | shuǐ dào qú chéng | Nước chảy thành kênh | Sự việc phát triển tự nhiên, thuận lợi |
| 泰山压顶 | tài shān yā dǐng | Núi Thái Sơn đè lên đầu | Áp lực to lớn, khó lòng chịu đựng |
| 望梅止渴 | wàng méi zhǐ kě | Nhìn cây mơ để hết khát | Tự an ủi mình bằng hy vọng không có thực |
| 稳坐钓鱼台 | wěn zuò diào yú tái | Ngồi vững như bàn thạch | Điềm tĩnh, tự tin, không lo sợ |
| 闻鸡起舞 | wén jī qǐ wǔ | Nghe tiếng gà gáy thì thức dậy múa | Chăm chỉ, chịu khó |
| 西施捧心 | xī shī pěng xīn | Tây Thi ôm ngực | Làm ra vẻ yếu đuối, thương hại để dụ dỗ người khác |
| 羊群效应 | yáng qún xiào yìng | Hiệu ứng bầy đàn | Làm theo đám đông mà không suy nghĩ kỹ |
| 眼高手低 | yǎn gào shǒu dī | Trông thì cao xa, làm thì thấp kém | Khả năng không tương xứng với tham vọng |
| 冤家宜解不宜结 | yuān jiā yí jiě, bù yí jié | Kẻ thù nên hóa giải chứ không nên gây hấn | Hóa giải mâu thuẫn thay vì thù hằn |
| 鱼死网破 | yú sǐ wǎng pò | Cá chết thì lưới rách | Cả hai bên đều sẽ bị tổn hại nặng nề nếu tiếp tục mâu thuẫn |
| 作茧自缚 | zuò jiǎn zì fù | Tự giam mình trong kén | Tự tạo ra vấn đề cho chính mình |