Nổi loạn
Thương tiếc
Sung sướng
**Thành ngữ** | **Phiên âm** | **Dịch nghĩa**
---|---|---
一波三折 | yībōsānzhé | Nhiều trắc trở
如履薄冰 | rúlìbóobīng | Cẩn thận, lo lắng
胸有成竹 | xiōngyǒuchéngzhú | Tự tin, chuẩn bị chu đáo
一箭双雕 | yījiànshuāngdiāo | Làm hai việc một lúc
八仙过海,各显神通 | bāxiāngുòhǎi, gèxiǎnshéntōng | Mỗi người có một thế mạnh riêng
明哲保身 | míngzhébǎoshēn | Giữ mình, tránh tai họa
守株待兔 | shǒuzhūdàitù | Ngồi không hưởng lợi
熟能生巧 | shúnéngshēngqiǎo | Làm nhiều thành thạo
画蛇添足 | huàshétīanzú | Làm hỏng việc vì thêm thắt không cần thiết
事半功倍 | shìbàngōngbèi | Hiệu quả tăng gấp đôi so với công sức bỏ ra
老马识途 | lǎomǎshítú | Người có kinh nghiệm hiểu rõ đường đi
纸上谈兵 | zhǐshàngtánbīng | Nói suông, lý thuyết suông
塞翁失马,焉知非福 | sàiwēngshīmǎ, yānzhīfēifú | Họa có thể là phúc, phúc có thể là họa
近水楼台先得月 | jìnshuǐlóutáixiāndéyuè | Gần nguồn lợi thì được lợi trước
大智若愚 | dàzhìruòyú | Người thông minh thường tỏ ra ngốc nghếch
水落石出 | shuǐluòshíchū | Sự thật được phơi bày khi mọi thứ lắng xuống
知己知彼,百战不殆 | zhījījīpǐ, bǎizhànbudi | Biết địch biết ta, trăm trận không nguy hiểm
亡羊补牢,未为迟也 | wángyángbǔláo, wèiwéichíyě | Sửa sai còn hơn không sửa