Mất mát
Sung sướng
danh ngôn Tiếng Trung hài hước
**Thành ngữ** | **Bính âm** | **Ý nghĩa**
---|---|---
吃水不忘挖井人 | chī shuǐ bù wàng wā jǐng rén | Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
一根筋 | yī gēn jīn | Tính tình cố chấp, không biết thay đổi
马不停蹄 | mǎ bù tíng tí | Không ngừng nghỉ, làm việc liên tục
脚踏实地 | jiǎo tà shídì | Làm việc thiết thực, không viển vông
一帆风顺 | yī fān fēng shùn | Mọi việc suôn sẻ, thuận lợi
一波三折 | yībō sānzhé | Liên tiếp gặp khó khăn, trắc trở
八面玲珑 | bāmiàn línglóng | Giỏi ứng xử, khéo léo với mọi người
名正言顺 | míng zhèng yán shùn | Việc làm hợp lý, lẽ phải
出类拔萃 | chū lèi bá cuì | Nổi trội, xuất sắc hơn người
大同小异 | dàtóng xiǎoyì | Về cơ bản giống nhau, chỉ khác ở chi tiết nhỏ
东拉西扯 | dōng lā xī chě | Nói chuyện rời rạc, không tập trung
半斤八两 | bànjīn bāliǎng | Hai bên ngang sức, không hơn không kém