phim tiếng Trung hài hước
thành ngữ hài hước
Cảm động
**Thành ngữ** | **Phiên âm** | **Tiếng Việt** | **HSK**
---|---|---|---
吃一堑,长一智 | chī yī qiàn, zhǎng yī zhì | Một lần thất bại, một lần khôn ngoan | 4
一箭双雕 | yì jiàn shuāng diāo | Một mũi tên trúng hai con chim | 5
破釜沉舟 | pò fǔ chén zhōu | Đập nồi dìm thuyền | 5
三人成虎 | sān rén chéng hǔ | Ba người đơm đặt thành hổ | 5
画蛇添足 | huà shé tiān zú | Rắn vẽ thêm chân | 5
杯弓蛇影 | bēi gōng shé yǐng | Cốc rỗng sợ bóng rắn | 5
水到渠成 | shuǐ dào qú chéng | Nước chảy thành rãnh | 5
不入虎穴,焉得虎子 | bù rù hǔ xué, yān dé hǔ zǐ | Không vào hang hổ, sao bắt được hổ con | 5
灯下黑 | dēng xià hēi | Dưới đèn lại tối | 6
纸老虎 | zhǐ lǎohǔ | Cọp giấy | 6
大器晚成 | dà qì wǎn chéng | Trời sinh phải, thời thế tạo | 6
站着说话不腰疼 | zhàn zhe shuōhuà bù yāo téng | Đứng núi này trông núi nọ | 6
耳听为虚,眼见为实 | ěr tīng wéi xū, yǎn jiàn wéi shí | Trăm nghe không bằng một thấy | 6
当局者迷,旁观者清 | dāng jú zhě mí, páng guān zhě qīng | Người trong cuộc thì lầm, người ngoài cuộc thì sáng suốt | 6
一叶障目,不见泰山 | yī yè zhàng mù, bù jiàn tài shān | Con kiến mà che mắt toàn voi | 6
祸不单行 | huò bù dān xíng | Tai họa không đi một mình | 6
一语成谶 | yī yǔ chéng chèn | Gặp phải điều không may như lời nguyền | 6
相煎何太急 | xiāng jiān hé tài jí | Đốt nhà mình để đuổi chuột | 6
守株待兔 | shǒu zhū dài tù | Ngồi gốc cây đợi thỏ | 6
不听老人言,吃亏在眼前 | bù tīng lǎo rén yán, chī kuī zài yǎn qián | Không nghe lời người già, trước mắt sẽ thấy thiệt | 6
马后炮 | mǎ hòu pào | Mẹo vặt chỉ có sau khi thất bại | 6