**Câu thành ngữ | Pīnyīn | Việt dịch | Ý nghĩa**
---|---|---|---|
朝不保夕 | zhāo bù bǎo xī | Sáng không chắc tối | Cuộc sống bấp bênh, không biết ngày mai ra sao
塞翁失马,焉知非福 | sài wēng shī mǎ,yān zhī fēi fú | Con ngựa của Sái Ông mất đi, sao biết không phải là phúc | Mất mát có thể dẫn đến may mắn, họa có thể biến thành phúc
马到成功 | mǎ dào chéng gōng | Ngựa đến là thành công | Mọi việc tiến triển nhanh chóng và suôn sẻ
破釜沉舟 | pò fǔ chén zhōu | Đập nồi dìm thuyền | Quyết tâm liều lĩnh, không còn đường lui
亡羊补牢,为时未晚 | wáng yáng bǔ láo,wèi shí wèi wǎn | Cừu mất mới gia cố chuồng, còn kịp | Cần sửa chữa lỗi lầm hoặc thực hiện biện pháp phòng ngừa kịp thời
水滴石穿 | shuǐ dī shí chuān | Nước chảy đá mòn | Sự nỗ lực kiên trì có thể đạt được mục tiêu
悬崖勒马,回头是岸 | xuán yá lè mǎ,huí tóu shì àn | Bóp ngựa ở bờ vực vực thẳm, quay đầu là bờ | Sửa sai kịp thời, quay lại con đường đúng đắn
柳暗花明又一村 | liǔ àn huā míng yòu yī cūn | Sau liễu tối có hoa tươi và một ngôi làng mới | Cuộc sống còn nhiều điều tươi đẹp và hy vọng
眼见为实,耳听为虚 | yǎn jiàn wéi shí,ěr tīng wéi xū | Thấy bằng mắt mới là thật, nghe bằng tai chỉ là hão huyền | Cần tự mình chứng kiến sự việc thì mới tin tưởng
近水楼台先得月 | jìn shuǐ lóutái xiān dé yuè | Lầu cao gần nước trước đón trăng | Người gần gũi thường có lợi thế hoặc cơ hội hơn