ký ức tiếng Trung hài hước múa Tiếng Trung hài hước trải nghiệm Tiếng Trung hài hước
**Cấu trúc câu so sánh** ** so sánh ngang bằng ** + [A] [vị trí so sánh] [Tính từ/ Trạng từ] [so sánh ngang bằng] [B] **Ví dụ:** - A: 我中文说得比你流利。[Wǒ zhōngwén shuōdé bǐ nǐ liúlì.] - Tôi nói tiếng Trung lưu loát hơn bạn. - B: 小孩子比大人吃得少。[Xiǎoháizi bǐ dàrén chīde shǎo.] - Trẻ em ăn ít hơn người lớn. **Piyin và Vietsub:** - A: Wǒ zhōngwén shuōdé bǐ nǐ liúlì. - Tôi nói tiếng Trung lưu loát hơn bạn. - B: Xiǎoháizi bǐ dàrén chīde shǎo. - Trẻ em ăn ít hơn người lớn. ** so sánh không ngang bằng ** + [A] [vị trí so sánh] [Tính từ/ Trạng từ] [so sánh không ngang bằng] [B] **Ví dụ:** - A: 我中文说得比你更好。[Wǒ zhōngwén shuōdé bǐ nǐ gènghǎo.] - Tôi nói tiếng Trung tốt hơn bạn. - B: 小孩子比大人吃得更多。[Xiǎoháizi bǐ dàrén chīde gèngduō.] - Trẻ em ăn nhiều hơn người lớn. **Piyin và Vietsub:** - A: Wǒ zhōngwén shuōdé bǐ nǐ gènghǎo. - Tôi nói tiếng Trung tốt hơn bạn. - B: Xiǎoháizi bǐ dàrén chīde gèngduō. - Trẻ em ăn nhiều hơn người lớn. ** so sánh nhất ** + [vị trí so sánh] [Tính từ/ Trạng từ] [nhất] **Ví dụ:** - A: 我中文说得最好。[Wǒ zhōngwén shuōdé zuìhǎo.] - Tôi nói tiếng Trung giỏi nhất. - B: 小孩子吃得最多。[Xiǎoháizi chīde zuìduō.] - Trẻ em ăn nhiều nhất. **Piyin và Vietsub:** - A: Wǒ zhōngwén shuōdé zuìhǎo. - Tôi nói tiếng Trung giỏi nhất. - B: Xiǎoháizi chīde zuìduō. - Trẻ em ăn nhiều nhất.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH