Tưởng nhớ
tài liệu hài hước Tiếng Trung
Tự tin
**Cách dùng cấu trúc câu so sánh**
**Piyin**
**主语 + 比 + 比较对象 + 形容词/副词 + 得/地 + 多/少/好/坏/高/矮**
**Ví dụ:**
**小明比小红高。**
Xiǎomíng bǐ Xiǎohóng gāo.
Tiểu Minh cao hơn Tiểu Hồng.
**句子越长,理解起来越困难。**
Jùzǐ yuè cháng, lǐjiě qǐlái yuè kùnnan.
Câu càng dài thì càng khó hiểu.
**注意:**
* Nếu so sánh với sự vật mang tính sở hữu thì thêm "的" sau từ "形容词/副词"
* Nếu so sánh với sự vật có số lượng thì thêm "的" sau số lượng
* Nếu so sánh bằng thì dùng "一样"
* Nếu so sánh hơn kém rất nhiều thì dùng "得多/得少"
**Từ vựng HSK 2 liên quan:**
**形容词/副词**
* 高 gāo (cao)
* 矮 ǎi (thấp)
* 长 cháng (dài)
* 短 duǎn (ngắn)
* 好 hǎo (tốt)
* 坏 huài (xấu)
* 热 rè (nóng)
* 冷 lěng (lạnh)
* 快 kuài (nhanh)
* 慢 màn (chậm)
**其他**
* 比 bǐ (so với)
* 多 duō (nhiều)
* 少 shǎo (ít)
* 得 de/地 (hậu tố chỉ mức độ)
* 一样 yíyàng (bằng)
* 得多 déduō (hơn rất nhiều)
* 得少 déshǎo (kém rất nhiều)