tiếng Trung lóng chương trình TV Tiếng Trung hài hước lời thoại tiếng Trung hài hước
**Cấu trúc câu so sánh** **So sánh hơn (so sánh ngang bằng)** * Hán tự: A 比 B + 形容词/ trạng từ + 得/ 多 * Phiên âm: A bǐ B + xíngróngcí / zhuàngcí + dé / duō * Dịch: A so với B thì + tính từ/ trạng từ + hơn **Ví dụ:** * 汉语比英语难得多。 * Hanyu bǐ yīngyǔ nánduōduō. * Tiếng Trung khó hơn tiếng Anh nhiều. **So sánh hơn (so sánh không ngang bằng)** * Hán tự: A 比 B + 更/ 最 + 形容词/ trạng từ * Phiên âm: A bǐ B + gèng / zuì + xíngróngcí / zhuàngcí * Dịch: A so với B thì + rất/ rất rất + tính từ/ trạng từ **Ví dụ:** * 弟弟比姐姐更漂亮。 * Dìdi bǐ jiějie gèng piàoliang. * Em trai đẹp hơn chị gái. **So sánh nhất** * Hán tự: 在 + 名词 + 中,A 是 + 最 + 形容词/ trạng từ (的) * Phiên âm: Zài + míngcí + zhōng,A shì + zuì + xíngróngcí / zhuàngcí (de) * Dịch: Trong + danh từ + thì A là + rất rất + tính từ/ trạng từ (nhất) **Ví dụ:** * 在班里,小明是最聪明的。 * Zài bān lǐ,Xiǎomíng shì zuì cōngmíng de. * Trong lớp, Tiểu Minh là thông minh nhất.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH