đoạn cắt tiếng Trung hài hước ký ức tiếng Trung hài hước học tiếng Trung
**Cấu trúc câu so sánh** Trong tiếng Trung, có hai loại cấu trúc câu so sánh: so sánh hơn và so sánh nhất. **So sánh hơn** * **Cấu trúc:** * A 比 B + [tính từ/trạng từ] * A 比 B + 动词 + 得 + [tính từ/trạng từ] * **Ví dụ:** * 小明比小华高。 * 小明比小华跑得快。 * **Các lưu ý:** * So sánh hai người hoặc vật có cùng loại. * "比" là giới từ so sánh, có nghĩa là "hơn". * Có thể sử dụng "得" sau động từ để nhấn mạnh sự so sánh. **So sánh nhất** * **Cấu trúc:** * 最 + [tính từ/trạng từ] + 的 + 是/是... * [Tân ngữ] + 中 + 最 + [tính từ/trạng từ] + 的 + 是/是... * **Ví dụ:** * 小明是我们班里最高的。 * 小明在班里跑得最快。 * **Các lưu ý:** * So sánh một người hoặc vật với tất cả những người hoặc vật khác trong một nhóm. * "最" là mạo từ so sánh nhất, có nghĩa là "nhất". * "的" là trợ từ sở hữu. **Bảng piyin và vietsub** | **Cấu trúc** | **Piyin** | **Vietsub** | |---|---|---| | **So sánh hơn** | A 比 B 比较级 | A hơn B ở mức so sánh hơn | | **So sánh nhất** | 最比较级 | Nhất trong những cái so sánh | **Ví dụ về câu so sánh bằng tiếng Trung** | **Tiếng Trung** | **Piyin** | **Vietsub** | |---|---|---| | 小明比小华高。 | Xiǎomíng bǐ Xiǎohuá gāo. | Tiểu Minh cao hơn Tiểu Hoa. | | 小明比小华跑得快。 | Xiǎomíng bǐ Xiǎohuá pǎo de kuài. | Tiểu Minh chạy nhanh hơn Tiểu Hoa. | | 小明是我们班里最高的。 | Xiǎomíng shì wǒmen bān lǐ zuì gāo de. | Tiểu Minh cao nhất lớp chúng tôi. | | 小明在班里跑得最快。 | Xiǎomíng zài bān lǐ pǎo de zuì kuài. | Tiểu Minh chạy nhanh nhất lớp. |
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH