thành ngữ hài hước
lồng tiếng Trung hài hước
bộ sưu tập tiếng Trung hài hước
**Cấu trúc câu so sánh**
**1. So sánh ngang bằng**
* **结构:A 和 B 一样 + 形容词/副词**
* **Cấu trúc:** A và B giống nhau + tính từ/trạng từ
**Ví dụ:**
* 他和她是朋友。
* Tā hé tā shì péngyǒu.
* Anh ấy và cô ấy là bạn.
**2. So sánh hơn**
* **结构:A 比 B + 形容词/副词 + 得多/更**
* **Cấu trúc:** A hơn B + tính từ/trạng từ + hơn nữa/hơn
**Ví dụ:**
* 我比他大五岁。
* Wǒ bǐ tā dà wǔ suì.
* Tôi hơn anh ấy 5 tuổi.
**3. So sánh nhất**
* **结构:A 是 (所有) + 形容词/副词 (的)**
* **Cấu trúc:** A là (tất cả) + tính từ/trạng từ (của)
**Ví dụ:**
* 他是班上最聪明的人。
* Tā shì bān shàng zuì cōngmíng de rén.
* Anh ấy là người thông minh nhất lớp.
**4. So sánh kép**
* **结构:越... 越...**
* **Cấu trúc:** Càng... thì càng...
**Ví dụ:**
* 天气越冷,我越不想出门。
* Tiānqì yuè lěng, wǒ yuè bù xiǎng chūmén.
* Trời càng lạnh, tôi càng không muốn ra ngoài.
**Từ vựng HSK 6**
**Danh từ**
* 完成 | wánchéng | hoàn thành
* 潜力 | qiánlì | tiềm lực
* 创造 | chuàngzào | sáng tạo
* 差距 | chājù | khoảng cách
* 前景 | qiánjǐng | triển vọng
**Động từ**
* 怀疑 | huáiyí | nghi ngờ
* 怀疑 | chénzhì | cân nhắc
* 探索 | tànsuǒ | khám phá
* 影响 | yǐngxiǎng | ảnh hưởng
* 提出 | tí chū | đưa ra