học tiếng Trung Mơ mộng livestream hài hước Tiếng Trung
## Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Trung Hán Việt HSK1 ### 1. So sánh ngang bằng **Cấu trúc:** ``` A 和 B 一样 + tính từ ``` **Phiên âm:** ``` Ā hé B yīyàng + tính cí ``` **Dịch nghĩa:** ``` A cũng giống như B + tính từ ``` **Ví dụ:** * 北京和上海一样大。 * Běijīng hé Shànghǎi yīyàng dà. * Bắc Kinh cũng lớn như Thượng Hải. ### 2. So sánh hơn **Cấu trúc:** **A 比 B + tính từ + (一些/得多)** **Phiên âm:** ``` Ā bǐ B + tính cí + (yìxiē/déduō) ``` **Dịch nghĩa:** ``` A hơn B + tính từ + (một chút/nhiều hơn) ``` **Ví dụ:** * 我比你高一些。 * Wǒ bǐ nǐ gāo yìxiē. * Tôi cao hơn bạn một chút. * 明天比今天热得多。 * Míngtiān bǐ jīntiān rè déduō. * Ngày mai sẽ nóng hơn nhiều so với hôm nay. ### 3. So sánh kém hơn **Cấu trúc:** **A 没有 B + tính từ** **Phiên âm:** ``` Ā méiyǒu B + tính cí ``` **Dịch nghĩa:** ``` A không + tính từ bằng B ``` **Ví dụ:** * 我没有你聪明。 * Wǒ méiyǒu nǐ cōngmíng. * Tôi không thông minh bằng bạn. * 今天没有昨天冷。 * Jīntiān méiyǒu zuótiān lěng. * Hôm nay không lạnh bằng hôm qua.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH