Chính thức
Mất mát
kịch tiếng Trung hài hước
**Cấu trúc câu so sánh**
**Cấu trúc:**
**主语 + 比 + 比较对象 + 形容词/副词 + (程度)**
**Piyin:**
Zhǔyǔ + Bǐ + Bǐjiào duìxiàng + Xíngróngcí / Fùcí + (Chéngdù)
**Tiếng Việt:**
Chủ ngữ + hơn/kém + đối tượng so sánh + tính từ/trạng từ + (mức độ)
**Lưu ý:**
* Khi so sánh với các đối tượng bằng nhau, sử dụng "一样 (yīyàng)" (giống nhau).
* Khi so sánh với các đối tượng trái ngược nhau, sử dụng "不 (bù)" (không) trước tính từ/trạng từ.
**Ví dụ:**
* **小米比苹果便宜。** (Xiǎomǐ bǐ píngguǒ piányi.)
* **小米比苹果便宜多了。** (Xiǎomǐ bǐ píngguǒ piányi duōle.)
=> Tiểu Mễ rẻ hơn táo.
=> Tiểu Mễ rẻ hơn táo nhiều.
* **你的中文比我学得好。** (Nǐ de zhōngwén bǐ wǒ xué de hǎo.)
* **你的中文比我学得差。** (Nǐ de zhōngwén bǐ wǒ xué de chà.)
=> Tiếng Trung của bạn giỏi hơn tôi học.
=> Tiếng Trung của bạn kém hơn tôi học.
* **这里的天气一样热。** (Zhèlǐ de tiānqì yīyàng rè.)
=> Thời tiết ở đây đều nóng.
* **他不一样漂亮。** (Tā bù yīyàng piàoliang.)
=> Anh ấy không đẹp.
**Mức độ so sánh:**
* **多 (duō)**: Nhiều hơn
* **少 (shǎo)**: Ít hơn
* **大 (dà)**: Lớn hơn
* **小 (xiǎo)**: Nhỏ hơn
* **长 (cháng)**: Dài hơn
* **短 (duǎn)**: Ngắn hơn
* **好 (hǎo)**: Tốt hơn
* **坏 (huài)**: Tệ hơn
**Ví dụ:**
* **你的汉字写得多。** (Nǐ de hànzì xiě de duō.)
* **你的汉字写得少。** (Nǐ de hànzì xiě de shǎo.)
=> Bạn viết nhiều chữ Hán.
=> Bạn viết ít chữ Hán.