đánh giá Tiếng Trung hài hước
Mất mát
Tưởng nhớ
**Cấu trúc câu so sánh**
**1. So sánh đẳng cấp**
* **Công thức:**
* A (bằng) B
* A (bằng) 与 B
* **Ví dụ:**
* 我的汉语比你的好。
*Wǒ de Hànyǔ bǐ nǐ de hǎo.
* Tiếng Trung của tôi tốt hơn của bạn.
**2. So sánh hơn kém**
* **Công thức:**
* A (so sánh hơn) B
* A (so sánh hơn) 于 B
* **Ví dụ:**
* 北京比上海大。
*Běijīng bǐ Shànghǎi dà.
* Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.
**3. So sánh nhất cấp**
* **Công thức:**
* A (so sánh nhất)
* A (so sánh nhất) 在所有 X 中
* **Ví dụ:**
* 珠穆朗玛峰是世界上海拔最高的峰。
*Zhūmùlǎngmǎfēng shì shìjiè shàng hǎibá zuì gāo de fēng.
* Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
**4. So sánh hơn kém không đều**
* **Công thức:**
* A (so sánh hơn) B; C (so sánh hơn) D
* A (so sánh hơn) 于 B; C (so sánh hơn) 于 D
* **Ví dụ:**
* 他的成绩比我好,比她差。
*Tā de chéngjì bǐ wǒ hǎo, bǐ tā chà.
* Điểm của anh ấy cao hơn tôi, nhưng thấp hơn cô ấy.
**5. So sánh bằng hơn hoặc bằng**
* **Công thức:**
* A (so sánh hơn) 或等于 B
* A (so sánh hơn) 或等于 于 B
* **Ví dụ:**
* 这道题我做不出,他做可能比我难或等于我。
*Zhè dào tí wǒ zuò bù chū, tā zuò kěnéng bǐ wǒ nán huò děngyú wǒ.
* Bài toán này tôi không làm được, anh ấy làm có thể khó hơn hoặc bằng tôi.
**6. So sánh hơn kém bằng không**
* **Công thức:**
* A (so sánh hơn) B 多少
* A (so sánh hơn) 于 B 多少
* **Ví dụ:**
* 他的工资比我高出两千元。
*Tā de gōngzī bǐ wǒ gāo chū liǎngqiān yuán.
* Lương của anh ấy cao hơn tôi 2000 tệ.
**7. So sánh hơn kém gấp bội**
* **Công thức:**
* A 比 B 多(少) X 倍
* A 比 B 多(少) X 倍 于
* **Ví dụ:**
* 他比我大两倍。
*Tā bǐ wǒ dà liǎngbèi.
* Anh ấy lớn hơn tôi gấp đôi.