Tự tin
Mờ mịt
tương tác tiếng Trung hài hước
**Cấu trúc câu so sánh**
**1. So sánh hơn:**
* **Cấu trúc:** 主语 + 比 + 对象 + 形容词/副词 + 得 + 多/少
* **Pinyin:** Zhǔyǔ + bǐ + duìxiàng + xíngróngcí/fùcí + de + duō/shǎo
* **Ví dụ:**
* 丽丽比小明高。 (Lìlì bǐ Xiǎomíng gāo.) - Lìlì cao hơn Tiểu Minh.
* 今天比昨天冷。 (Jīntiān bǐ zuótiān lěng.) - Hôm nay lạnh hơn hôm qua.
**2. So sánh nhất:**
* **Cấu trúc:** 主语 + 在 + 范围内 + 最/最不 + 形容词/副词
* **Pinyin:** Zhǔyǔ + zài + fànwéinèi + zuì/zuìbù + xíngróngcí/fùcí
* **Ví dụ:**
* 小丽是班里最高的同学。 (Xiǎolì shì bān lǐ zuìgāo de tóngxué.) - Tiểu Lệ là bạn cao nhất trong lớp.
* 这本书是最有趣的书。 (Zhè běn shū shì zuì yǒuqù de shū.) - Cuốn sách này là cuốn sách thú vị nhất.
**3. So sánh ngang bằng:**
* **Cấu trúc:** 主语1 + 和/跟 + 主语2 + 一样 + 形容词/副词
* **Pinyin:** Zhǔyǔ1 + hé/gēn + zhǔyǔ2 + yíyàng + xíngróngcí/fùcí
* **Ví dụ:**
* 她的英语和我的英语一样好。 (Tā de yīngyǔ hé wǒ de yīngyǔ yíyàng hǎo.) - Tiếng Anh của cô ấy giỏi như tiếng Anh của tôi.
* 这部电影跟那部电影一样好看。 (Zhè bù diànyǐng gēn nà bù diànyǐng yíyàng hǎokàn.) - Bộ phim này hay như bộ phim kia.
**4. So sánh kép:**
* **Cấu trúc:** 主语1 + 比 + 主语2 + 形容词/副词 + 得 + 多/少,主语2 + 也 + 形容词/副词
* **Pinyin:** Zhǔyǔ1 + bǐ + zhǔyǔ2 + xíngróngcí/fùcí + de + duō/shǎo,zhǔyǔ2 + yě + xíngróngcí/fùcí
* **Ví dụ:**
* 小明比小华高,小华也高。 (Xiǎomíng bǐ Xiǎohuá gāo,Xiǎohuá yě gāo.) - Tiểu Minh cao hơn Tiểu Hoa, Tiểu Hoa cũng cao.
* 这个城市比那个城市大,那个城市也不小。 (Zhège chéngshì bǐ nà ge chéngshì dà,nà ge chéngshì yě bù xiǎo.) - Thành phố này lớn hơn thành phố kia, thành phố kia cũng không nhỏ.