Đau lòng dịch tiếng Trung hài hước danh ngôn Tiếng Trung hài hước
**Bài hát 1: 애상 (Àixiàng) - Châu Kiệt Luân** **Pinyin:** Suì fēng yuàn de bù néng cáng Wǒmen zhǐ yào yào bù fàng Duò shǎo nánrèn wèi nǐ tiào Wǒ bù kàn yīqiē tānzāng Wǒ bù huì shōushāng nǐ de xin Yǒng yuǎn àixiàng nǐ de chéngshí **Vietsub:** Dù gió thổi không thể ngăn cản Chúng ta chỉ cần kiên trì Bao nhiêu khó khăn nguy hiểm vì em chịu đựng Anh không quan tâm đến những lời đàm tiếu Anh sẽ không làm tổn thương trái tim em Sẽ mãi mãi yêu thành phố của em **Từ vựng HSK 5:** * 耐 (nài): kiên trì * 困难 (kùnnan): khó khăn, nguy hiểm * 谈论 (tánlùn): đàm tiếu * 伤害 (shānghài): làm tổn thương **Bài hát 2: 你好 (Nǐ hǎo) - Phương Văn Sơn** **Pinyin:** Nǐ hǎo nǐ hǎo míshǔ de shìjiè Yǒu nǐ zhèkuài jiāo'àn wǒ duì rìzǐ fēngfù Nǐ hǎo nǐ hǎo sī niàn de xiǎngcì Wǒ guàngjì wǒ de huíyì zhǐyào nǐ hùi lái **Vietsub:** Chào em chào em thế giới đẹp ơi Với em là cuốn giáo án, ngày của anh thêm phong phú Chào em chào em nỗi nhớ nhung tha thiết Anh mở rộng ký ức chỉ cần em quay về **Từ vựng HSK 5:** * 丰富 (fēngfù): phong phú * 怀念 (huáiniàn): nhớ nhung * 回忆 (huíyì): ký ức * 只要 (zhǐyào): chỉ cần **Bài hát 3: 小情歌 (Xiǎoqínggē) - Tô Vận Khanh** **Pinyin:** Wǒmen de àiqíng guòle hǎo jiǔ Wǒmen de guāncì búguò jǐ cì Wǒmen de xiǎngfǎ dàbuzhì yòuyǔ Wǒmen de qíngyuè yòu zhè jiǔ qǐ **Vietsub:** Tình yêu của chúng ta đã qua bao lâu Những lời chúng ta trao nhau chỉ đếm trên đầu ngón tay Chúng ta không cần nói nhiều Tình yêu của chúng ta sâu đến thế **Từ vựng HSK 5:** * 过去 (guòqù): đã qua * 感知 (gǎnzhī): cảm nhận * 习惯 (xíguàn): thói quen * 彼此 (bǐcǐ): nhau **Bài hát 4: 天黑黑 (Tiānhēihēi) - A-mei** **Pinyin:** Wǒ tiāntiān kàn tā bù jiàn tā Wǒ tiantian jiàn tā bù zhīdào tā Wǒ tiantiān kàn tā bù zhèngmiàn Wǒ tiantian jiàn tā bù xiǎng jiàn **Vietsub:** Ngày nào tôi cũng ngó anh không thấy anh Ngày nào tôi cũng thấy anh mà không biết anh Ngày nào tôi cũng ngó anh không chính diện Ngày nào tôi cũng thấy anh mà không muốn thấy **Từ vựng HSK 5:** * 每天 (měitiān): ngày nào cũng * 知道 (zhīdào): biết * 正面 (zhèngmiàn): chính diện, mặt trước * 想见 (xiǎngjiàn): muốn thấy **Bài hát 5: 青花瓷 (Qīnghuācí) - Châu Kiệt Luân** **Pinyin:** Tiāntǐng de fēngyù jiùshì míngzhèn de shā Wǒ xuǎnzé jiānrén zhòng cóngtóng de móshǎ Nǐ zhǐ hěn qīng qīng de yān wǒ yī yān Shàzhōng yìyī chénjiū guójiàn **Vietsub:** Sông Ngân giống như cuộc sống của trần gian Ta chọn trong đám đông trọn đời nắm tay nhau Em chỉ hôn nhẹ lên mắt anh Trong cát đã cất giấu những kỷ vật **Từ vựng HSK 5:** * 天庭 (tiāntǐng): trời * 命运 (mìngyùn): số phận * 选中 (xuǎnzhòng): chọn * 刹那 (chànà): khoảnh khắc
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH