bắt chước tiếng Trung hài hước
bình luận hài hước Tiếng Trung
Xúc động
**Bài 1: 书香伴 (Shūxiāng Bàn)**
拼音:
Shūxiāng bān, xīn zài yī fāng
Shū yè xiāng, xīn lái liàng xiàng
Shuō rán wú yán, dòu có shì guāng
Xìng qíng yù yì, wàn xià jiāng cháng
Tiếng Việt:
Bạn đồng hành với sách, tâm ở một nơi
Hương sách thơm, tâm đến hai hướng
Tuy không nói lời, đều có thời gian
Tình cảm ý chí, chiều tà khơi thông
**Bài 2: 爱的供养 (Ài de Gòngyǎng)**
拼音:
Zuì ài de shì nǐ yī jiǔ miǎn
Wàng zhòng de méi de rén yào zuì miàn
Yǐ jīng zhǔ dìng ài nǐ yì wàn nián
Tiếng Việt:
Yêu nhất là em dịu dàng
Trong đám đông đẹp đẽ muốn tim đập mạnh nhất
Đã sớm thề nguyện yêu em muôn năm
**Bài 3: 给你一点颜色 (Gěi Nǐ Yīdiǎn Yánsè)**
拼音:
Wǒ gěi nǐ yī diǎn yánsè, nǐ biàn huà liǎolǐ
Wǒ gěi nǐ yī diǎn shí jiān, nǐ cóng xīn lái guò
Tiếng Việt:
Anh cho em một chút màu sắc, em đã thay đổi rồi
Anh cho em một chút thời gian, em hãy bắt đầu lại lần nữa
**Bài 4: 那些年 (Nàxiē Nián)**
拼音:
Zuì hǎo de fēngjǐng, zài nàxiē nián
Wǒ zài nàxiē nián, yùn le zhōngxián
Na shí míngméi de shǒujī, zhǐ néng yǔ yán
Tiếng Việt:
Cảnh đẹp nhất ở những năm đó
Ta ở những năm đó, đã gặp được tri kỷ
Điện thoại lúc đó rất đáng yêu, chỉ có thể nhắn tin
**Bài 5: 隐形的翅膀 (Yǐnxíng de Chìbǎng)**
拼音:
Yǐnxíng de chìbǎng, zài yìngqí hǎo kāi
Jīngróng de zhǎnjiǎn, shèchōngxīnzhìzhēngkǎi
Tiếng Việt:
Đôi cánh vô hình, khi cất cánh thì rất đẹp
Kiếm chói lòa, chém đứt mọi trói buộc trong lòng