tiểu phẩm hài hước Tiếng Trung
Nhẹ nhõm
danh ngôn Tiếng Trung hài hước
**Bài 1: 小苹果 (Xiǎo píngguǒ)**
**Pinyin:**
Wǒ yǒu yī yī gè xiǎo píngguǒ,
Shàngmiàn you sī gè kòng.
Lǎobǎn shuō zài nà tí gè bǎn,
Wǒ tí bù lái tán tí bù dǒng.
**Việt dịch:**
Tôi có một quả táo nhỏ xinh,
Trên đó có bốn lỗ.
Chủ nhà nói hãy mang cái bản đến đây,
Tôi mang không được, hát không xong.
**Bài 2: 北京欢迎你 (Běijīng huānyíng nǐ)**
**Pinyin:**
Shànghǎi huānyíng nǐ,
Wǒmen huānyíng nǐ,
Běijīng de xīn péngyǒu kuàilái wǎn er.
**Việt dịch:**
Thượng Hải chào đón bạn,
Chúng tôi chào đón bạn,
Mời những người bạn mới của Bắc Kinh đến chơi nào.
**Bài 3: 我是一只小小鸟 (Wǒ shì yī zhī xiǎoxiǎo niǎo)**
**Pinyin:**
Wǒ shì yī zhī xiǎoxiǎo niǎo,
Yào feixiàng wuyānmányuǎn de tiānkòng.
Xiànyuán guānxīng tài tài hěn kuài,
Xiǎoxiǎo niǎo yào jiēxiàng tíankōng fēixiàng.
**Việt dịch:**
Em là một chú chim bé nhỏ,
Muốn bay đến bầu trời tự do.
Dòng sông sao xa thật là nhanh,
Chú chim nhỏ muốn bay lên bầu trời rộng lớn.
**Bài 4: 爱的供养 (Ài de gōngyǎng)**
**Pinyin:**
Yī gè rén de yī shēng de xíngfú,
Zài ní shēn shang wǎngshì bù zū.
Yī gè rén de yī shēng de rènzhù,
Zài ní shēn shang wěi yuán wú cũ.
**Việt dịch:**
Hạnh phúc của một đời người,
Nơi em không đủ.
Quả báo của một đời người,
Trên người em chưa thấy hối hận.
**Bài 5: 月光 (Yuèguāng)**
**Pinyin:**
Yuèguāng lǎo dì wǎng jiǎngyún,
Zài língchén de kǒngjǐng zhōng.
Yuèguāng yīdài kǒnglìng,
Bù yòng jiěshì, jiù wǎng yùshēng.
**Việt dịch:**
Trăng sáng len qua tầng mây,
Trong không gian tĩnh lặng của nửa đêm.
Trăng tỏa sáng trong trẻo,
Không cần giải thích, chỉ cần ước một điều.