Trạng thái tốt Ngạc nhiên biểu diễn Tiếng Trung hài hước
**Từ vựng Tết Nguyên Đán** | Tiếng Hoa (Pinyin) | Phiên âm tiếng Việt | |---|---| | 过年 (guònián) | Ăn Tết | | 春节 (chūnjié) | Tết Nguyên Đán | | 新年 (xīnián) | Năm mới | | 大年三十 (dàniánsānshí) | Giao thừa | | 除夕 (chúxī) | Đêm giao thừa | | 守岁 (shǒusuì) | Thức đêm giao thừa | | 拜年 (bàinián) | Chúc mừng năm mới | | 红包 (hóngbāo) | Bao lì xì | | 团圆饭 (tuányuánfàn) | Bữa cơm đoàn viên | | 年夜饭 (niányèfàn) | Bữa tiệc đêm giao thừa | | 饺子 (jiǎozi) | Hoành thánh | | 汤圆 (tāngyuán) | Bánh trôi | | 春联 (chūnlián) | Đối câu chúc Tết | | 福 (fú) | Phúc | | 发财 (fācái) | Giàu có | | 万事如意 (wànshìrúyì) | Vạn sự như ý | | 新年快乐 (xīnnián kuàilè) | Năm mới vui vẻ | | 恭喜发财 (gōngxǐ fācái) | Chúc mừng phát tài | **Văn hóa Tết Nguyên Đán** | Phong tục | Mô tả | |---|---| | Dọn dẹp nhà cửa | Chuẩn bị cho năm mới sạch sẽ và nhiều may mắn | | Trang trí nhà cửa | Treo các đồ trang trí màu đỏ, như đèn lồng và đối câu chúc Tết | | Thức đêm giao thừa | Để xua đuổi tà ma và cầu chúc bình an | | Cho trẻ em tiền lì xì | Thể hiện sự may mắn và lời chúc cho đứa trẻ | | Ăn bữa cơm đoàn viên | Tụ tập gia đình, thưởng thức các món ăn truyền thống | | Pháo hoa | Đốt pháo hoa để xua đuổi tà ma và chào đón năm mới | | Múa lân và rồng | Trình diễn múa lân và rồng để mang lại may mắn | **Đàm thoại tiếng Hoa về Tết Nguyên Đán** | Câu hỏi | Câu trả lời | |---|---| | 春节快到了,你最期待什么? | Chūnjié kuài dàole, nǐ zuì qídài shénme? | Tết Nguyên Đán sắp đến rồi, bạn mong chờ điều gì nhất? | 春节到了,我最期待和家人团聚,和他们一起过新年。 | Chūnjié dàole, wǒ zuì qídài hé jiārén tuányù, hé tāmen yīqǐ guò xīnnián. | Vào Tết Nguyên Đán, tôi mong chờ nhất là được đoàn tụ với gia đình và cùng họ đón năm mới. | | 你们今年怎么过春节? | Nǐmen jīnnián zěnme guò chūnjié? | Năm nay các bạn đón Tết Nguyên Đán như thế nào? | 今年,我们一家人准备回老家过年。 | Jīnnián, wǒmen yījiārén zhǔnbèi huí lǎojiā guònián. | Năm nay, cả gia đình chúng tôi sẽ về quê đón Tết. | | 你收到多少红包? | Nǐ shòudào duōshǎo hóngbāo? | Bạn nhận được bao nhiêu lì xì? | 我收到很多红包,我很高兴。 | Wǒ shòudào hěnduō hóngbāo, wǒ hěn gāoxìng. | Tôi nhận được rất nhiều lì xì, tôi rất vui. | | 你最喜欢哪种过年食品? | Nǐ zuì xǐhuān nǎzhǒng guònián shípǐn? | Bạn thích loại thực phẩm nào nhất trong dịp Tết Nguyên Đán? | 我最喜欢吃饺子和汤圆。 | Wǒ zuì xǐhuān chī jiǎozi hé tāngyuán. | Tôi thích nhất là ăn hoành thánh và bánh trôi. | | 你有什么新年愿望? | Nǐ yǒu shénme xīnnián yuànwàng? | Bạn có điều ước gì trong năm mới? | 我希望新的一年,家人健康平安,朋友事业顺利。 | Wǒ xīwàng xīn de yīnián, jiārén jiànkāng píng'ān, péngyou shìyè shùnlì. | Tôi hy vọng rằng trong năm mới, gia đình sẽ khỏe mạnh, bình an và bạn bè sẽ thành công trong sự nghiệp. |
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH