phim tiếng Trung hài hước
bài hát tiếng Trung hài hước
bắt chước tiếng Trung hài hước
**Từ vựng Tết Nguyên Đán Trung Quốc**
| Từ | Phiên âm | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| 春节 | Chūnjié | Tết Nguyên đán |
| 烟花 | Yānhuā | Pháo hoa |
| 鞭炮 | Biānpào | Pháo nổ |
| 红包 | Hóngbāo | Bao lì xì |
| 福 | Fú | Phúc |
| 对联 | Duìlián | Câu đối |
| 舞龙 | Wǔlóng | Múa rồng |
| 舞狮 | Wǔshī | Múa lân |
| 贴春联 | Tiē chūnlián | Dán câu đối |
| 除夕 | Chúxī | Giao thừa |
| 初一 | Chūyī | Mùng 1 Tết |
| 守岁 | Shǒusuì | Thức đêm giao thừa |
**Văn hóa Tết Nguyên Đán Trung Quốc**
* **Dọn dẹp nhà cửa:** Người dân Trung Quốc tin rằng dọn dẹp nhà cửa vào đêm giao thừa sẽ quét sạch vận xui của năm cũ.
* **Ăn bánh trôi:** Bánh trôi tượng trưng cho sự đoàn viên và ấm áp gia đình.
* **Thắp hương cúng tổ tiên:** Người dân Trung Quốc thắp hương để tưởng nhớ và tôn vinh tổ tiên.
* **Đi chùa cầu may:** Nhiều người đi chùa vào dịp Tết để cầu bình an và hạnh phúc.
* **Xem pháo hoa:** Pháo hoa được bắn vào đêm giao thừa để xua đuổi tà ma và mang đến may mắn.
* **Mặc đồ đỏ:** Màu đỏ tượng trưng cho may mắn và thịnh vượng.
* **Trao lì xì:** Lì xì thường chứa tiền hoặc vàng, được trao tặng để cầu chúc may mắn và thịnh vượng.
**214 Bộ thủ tiếng Trung**
| Bộ thủ | Phiên âm | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| 一 | Yī | Một |
| 二 | Èr | Hai |
| 三 | Sān | Ba |
| 四 | Sì | Bốn |
| 五 | Wǔ | Năm |
| 六 | Liù | Sáu |
| 七 | Qī | Bảy |
| 八 | Bā | Tám |
| 九 | Jiǔ | Chín |
| 十 | Shí | Mười |
| 口 | Kǒu | Miệng |
| 目 | Mù | Mắt |
| 手 | Shǒu | Tay |
| 足 | Zú | Chân |
| 心 | Xīn | Tim |
| 戈 | Gē | Giáo mác |
| 火 | Huǒ | Lửa |
| 水 | Shuǐ | Nước |
| 木 | Mù | Mộc |
| 金 | Jīn | Kim loại |
| 土 | Tǔ | Đất |
| 日 | Rì | Mặt trời |
| 月 | Yuè | Mặt trăng |
| 人 | Rén | Người |
| 入 | Rù | Vào |
| 八 | Bā | Tám |
| 儿 | Ér | Con |
| 弓 | Gōng | Cung |
| 力 | Lì | Sức mạnh |
| 又 | Yòu | Lại |
| 己 | Jǐ | Mình |
| 巾 | Jīn | Khăn |
| 干 | Gàn | Khô |
| 支 | Zhī | Chống |
| 戈 | Gē | Giáo mác |
| 戊 | Wù | Mậu |
| 戌 | Xū | Tuất |
| 戎 | Róng | Quân đội |
| 戌 | Xū | Tuất |
| 戎 | Róng | Quân đội |
| 刀 | Dāo | Dao |
| 刁 | Diāo | Đeo |
| 力 | Lì | Sức mạnh |
| 勹 | Yù | Bọc |
| 匕 | Bǐ | Dao găm |
| 匚 | Fāng | Hòm |
| 匜 | Qì | Đồ đựng nước |
| 匕 | Bǐ | Dao găm |
| 匚 | Fāng | Hòm |
| 匜 | Qì | Đồ đựng nước |
| 十 | Shí | Mười |
| 千 | Qiān | Ngàn |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 干 | Gàn | Khô |
| 干 | Gàn | Khô |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 干 | Gàn | Khô |
| 干 | Gàn | Khô |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 干 | Gàn | Khô |
| 干 | Gàn | Khô |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |
| 乞 | Qǐ | Cầu xin |