câu nói tiếng Trung hài hước
Thích thú
lồng tiếng Trung hài hước
**Từ vựng Tết Nguyên Đán Trung Quốc**
| Từ/Cụm từ | Phiên âm (Pinyin) | Dịch tiếng Việt |
|---|---|---|
| 春节 | Chūnjié | Tết Nguyên Đán |
| 除夕 | Chúxī | Đêm giao thừa |
| 初一 | Chūyī | Mùng 1 Tết |
| 初二 | Chūèr | Mùng 2 Tết |
| 初三 | Chūsān | Mùng 3 Tết |
| 初四 | Chūsì | Mùng 4 Tết |
| 初五 | Chūwǔ | Mùng 5 Tết |
| 初六 | Chūliù | Mùng 6 Tết |
| 初七 | Chūqī | Mùng 7 Tết |
| 初八 | Chūbā | Mùng 8 Tết |
| 初九 | Chūjiǔ | Mùng 9 Tết |
| 初十 | Chūshí | Mùng 10 Tết |
| 元宵节 | Yuánxiāojié | Tết Nguyên Tiêu |
| 红包 | Hóngbāo | Bao lì xì |
| 饺子 | Jiǎozi | Hoành thánh |
| 汤圆 | Tāngyuán | Bánh trôi nước |
| 春联 | Chūnlián | Câu đối đỏ |
| 福 | Fú | Chữ Phúc |
| 财神 | Cáishén | Thần tài |
| 拜年 | Bàinián | Chúc Tết |
| 压岁钱 | Yāsuìqián | Tiền lì xì |
| 放鞭炮 | Fàngbiānpào | Đốt pháo |
| 舞龙 | Wǔlóng | Múa rồng |
| 舞狮 | Wǔshī | Múa lân |
**Văn hóa Tết Nguyên Đán Trung Quốc**
* **Dọn dẹp nhà cửa:** Người Trung Quốc thường dọn dẹp nhà cửa kỹ lưỡng trước Tết Nguyên Đán để xua đuổi tà ma và đón chào năm mới may mắn.
* **Trang trí nhà cửa:** Nhà cửa được trang trí bằng câu đối đỏ, chữ Phúc và các vật trang trí mang tính may mắn như cây đào và hoa mai.
* **Ăn tối đoàn viên:** Vào đêm giao thừa, các gia đình tụ họp để ăn tối đoàn viên. Bữa tối thường bao gồm các món ăn truyền thống như hoành thánh, bánh trôi nước và gà luộc.
* **Thắp đèn lồng:** Đèn lồng đỏ được treo khắp nơi để tượng trưng cho sự sáng sủa và may mắn.
* **Đốt pháo:** Đốt pháo là một truyền thống phổ biến vào Tết Nguyên Đán. Người ta tin rằng tiếng nổ của pháo sẽ xua đuổi tà ma và mang lại may mắn.
* **Chúc Tết:** Vào ngày đầu tiên của Tết Nguyên Đán, mọi người thường đi chúc Tết gia đình, bạn bè và hàng xóm.
* **Cho lì xì:** Tiền lì xì được tặng cho trẻ em và người lớn tuổi vào Tết Nguyên Đán, tượng trưng cho may mắn và thịnh vượng.
* **Múa rồng và múa lân:** Các màn múa rồng và múa lân là những hình thức giải trí phổ biến vào Tết Nguyên Đán. Người ta tin rằng những màn biểu diễn này sẽ mang lại may mắn và đuổi tà ma.