Cảm thấy được yêu
học tiếng Trung
Đột ngột
**Cách dùng câu bị động với "被 (bèi)"**
**Cấu trúc:**
主語 (chủ ngữ) + 被 (bèi) + động từ + 其他成分 (thành phần khác)
**Ý nghĩa:**
Câu bị động với "被 (bèi)" dùng để diễn tả hành động của chủ ngữ tác động lên đối tượng, khiến đối tượng chịu tác động của hành động đó.
**Ví dụ:**
* **我被老师批评了。** (Wǒ bèi lǎoshī pīpíngle.) - Tôi bị giáo viên phê bình.
* **这篇文章被很多人阅读过。** (Zhè piān wénzhāng bèi hěnduō rén yuedúguò.) - Bài báo này đã được nhiều người đọc qua.
**Lưu ý:**
* Chủ ngữ của câu bị động với "被" thường là người hoặc vật chịu tác động của hành động.
* Động từ trong câu bị động với "被" thường ở thì quá khứ đơn, hoàn thành hoặc tương lai.
**Phân biệt câu chủ động và câu bị động:**
| Câu chủ động | Câu bị động |
|---|---|
| 我批评了学生。| 学生被我批评了。|
| 中国队赢了比赛。| 比赛被中国队赢了。|
**Một số ví dụ cụ thể:**
* **这个项目被团队完成了。** (Zhège xiàngmù bèi tuánduì wánchéngle.) - Dự án này đã được nhóm hoàn thành.
* **这本书被买光了。** (Zhè běn shū bèi mǎiguāngle.) - Cuốn sách này đã được mua hết.
* **他被骗了钱。** (Tā bèi piànle qián.) - Anh ấy bị lừa tiền.
* **这个消息被传播得很广。** (Zhège xiāoxi bèi chuánbòdé hěn guǎng.) - Tin tức này đã được lan truyền rất rộng.
* **这座桥被洪水冲毁了。** (Zhè zuò qiáo bèi hóngshuǐ chōnghuǐle.) - Cây cầu này đã bị lũ quét phá hủy.