truyện cười Tiếng Trung danh ngôn Tiếng Trung hài hước chương trình TV Tiếng Trung hài hước
**Cấu trúc câu bị động với 被 (bèi)** Cấu trúc câu bị động với 被 (bèi) dùng để mô tả một hành động được thực hiện đối với chủ thể của câu. **Công thức:** **Chủ thể** + **被** (bèi) + **Động từ** + **Trạng ngữ** + **Đối tượng** **Ví dụ:** 我被老师批评了。 Wǒ bèi lǎoshī pīpíngle. Tôi bị giáo viên phê bình. **Lưu ý:** * Chủ thể của câu bị động thường là người hoặc vật chịu tác động của hành động. * Động từ trong câu bị động phải ở dạng chủ động. * Nếu câu có trạng ngữ thì trạng ngữ thường được đặt sau bị động từ 被 (bèi). * Đối tượng của câu bị động là người hoặc vật thực hiện hành động. **Cách dùng:** Cấu trúc câu bị động với 被 (bèi) thường được sử dụng trong các tình huống sau: * Khi nhấn mạnh hành động được thực hiện đối với chủ thể. * Khi muốn làm nổi bật đối tượng thực hiện hành động. * Khi muốn che giấu hoặc không nêu rõ đối tượng thực hiện hành động. **Ví dụ:** **Nhấn mạnh hành động:** 这个项目被完成了。 Zhège xiàngmù bèi wánchéngle. Dự án này đã được hoàn thành. **Làm nổi bật đối tượng:** 这封信是被小明写的。 Zhè fēng xìn bèi xiǎomíng xiě de. Lá thư này là do Tiểu Minh viết. **Che giấu đối tượng:** 这个文件被偷了。 Zhège wénjiàn bèi tōule. Tài liệu này đã bị đánh cắp. **Một số ví dụ khác:** * 我被蚊子咬了。 Wǒ bèi wénzi yǎole. Tôi bị muỗi đốt. * 这本书被我借走了。 Zhè běn shū bèi wǒ jièzǒule. Cuốn sách này đã được tôi mượn. * 孩子被父母带走了。 Háizi bèi fùmǔ dàizǒule. Đứa trẻ đã được cha mẹ đưa đi.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH