danh ngôn Tiếng Trung hài hước
trải nghiệm Tiếng Trung hài hước
Chịu đựng
**Cách dùng câu bị động với 被 (bèi)**
**Cấu trúc:**
```
[Chủ ngữ] + 被 (bèi) + [Động từ] + [Bổ ngữ]
```
**Ý nghĩa:**
Câu bị động diễn tả hành động được thực hiện lên chủ ngữ, chủ ngữ là người chịu tác động của hành động.
**Ví dụ:**
* 我被老师批评了。
Wǒ bèi lǎoshī pīpíngle.
Tôi bị thầy giáo chỉ trích rồi.
* 小明被打了一顿。
Xiǎomíng bèi dǎle yìdùn.
Tiểu Minh bị đánh một trận.
**Lưu ý:**
* **Chủ ngữ** của câu bị động thường là người hoặc vật chịu tác động của hành động.
* **Động từ** sau **被 (bèi)** phải là động từ có tân ngữ.
* **Bổ ngữ** có thể là tân ngữ của động từ hoặc các thành phần câu khác bổ sung thông tin về hành động.
**Ví dụ về 214 bộ thủ tiếng Trung**
| Bộ thủ | Phiên âm | Phiên dịch | Ví dụ câu bị động |
|---|---|---|---|
| 一 | yī | Một | 他被关了一年。Tā bèi guānyìliǎo yì nián. Anh ta bị giam một năm. |
| 二 | èr | Hai | 这个房间被锁了。Zhège fángjiān bèi suǒle. Căn phòng này bị khóa rồi. |
| 三 | sān | Ba | 这本书被借走了。Zhè běn shū bèi jièzǒule. Cuốn sách này bị mượn đi rồi. |
| 人 | rén | Người | 他被选为班长。Tā bèi xuǎnwéi bānzhǎng. Anh ta bị chọn làm lớp trưởng. |
| 入 | rù | Vào | 他被邀请参加会议。Tā bèi yāoqǐng cānjiā huìyì. Anh ta bị mời tham gia họp. |
| 八 | bā | Tám | 这道题被解出来了。Zhèdào tí bèi jiějiěchūlái. Bài toán này bị giải quyết rồi. |
| 九 | jiǔ | Chín | 这个箱子被打开了。Zhège xiāngzi bèi dǎkāile. Chiếc hộp này bị mở ra rồi. |
| 十 | shí | Mười | 这张纸被撕坏了。Zhè zhāng zhǐ bèi sīhuàile. Tờ giấy này bị rách rồi. |
| 百 | bǎi | Trăm | 这本书被翻译成中文了。Zhè běn shū bèi fānyì chéng zhōngwénle. Cuốn sách này bị dịch sang tiếng Trung rồi. |
| 千 | qiān | Nghìn | 这座山被爬过了。Zhèzuò shān bèi páguòle. Ngọn núi này bị leo qua rồi. |
| 万 | wàn | Vạn | 这件事被遗忘了。Zhè jiàn shì bèi yíwàngle. Việc này bị quên lãng rồi. |
| 亿 | yì | Ức | 这项工程被搁置了。Zhè xiàng gōngchéng bèi gēzhìle. Dự án này bị gác lại rồi. |