Mất mát lồng tiếng Trung hài hước biểu diễn Tiếng Trung hài hước
**Cách dùng câu bị động với 被 (bèi)** **Cấu trúc:** ``` [Chủ ngữ bị động] + 被 + [Động từ] + [Bổ ngữ] ``` **Ý nghĩa:** Chủ ngữ bị động chịu tác động của hành động do động từ diễn tả. **Ví dụ:** * 这本书被我借走了。 (Zhè běn shū bèi wǒ jiè zǒu le.) Cuốn sách này bị tôi mượn đi rồi. * 那个孩子被车撞了。 (Nà gè háizi bèi chē zhuàng le.) Đứa trẻ đó bị xe đâm rồi. **Lưu ý:** * Chủ ngữ bị động có thể là người, vật hoặc sự việc. * Động từ sau 被 phải là động từ có thể tạo thành câu bị động. * Bổ ngữ có thể là danh từ, đại từ hoặc mệnh đề. **Các loại câu bị động với 被** Ngoài câu bị động đơn giản, còn có các loại câu bị động phức tạp hơn: **1. Câu bị động gián tiếp:** ``` [Chủ ngữ bị động] + 被 + [Người/vật tác động] + [Động từ] + [Bổ ngữ] ``` **Ví dụ:** * 这个奖杯是被校长颁发的。 (Zhège jiǎngbēi bèi xiàozhǎng bānfā de.) Cúp này được hiệu trưởng trao tặng. **2. Câu bị động với "给" (gěi):** ``` [Người/vật nhận] + 给 + [Chủ ngữ bị động] + 被 + [Động từ] + [Bổ ngữ] ``` **Ví dụ:** * 他给我发了邮件。 (Tā gěi wǒ fā le yóujiàn.) Anh ấy gửi cho tôi một email. **3. Câu bị động với "让" (ràng):** ``` [Chủ ngữ] + 让 + [Người/vật chịu tác động] + 被 + [Động từ] + [Bổ ngữ] ``` **Ví dụ:** * 老师让我们写作文。 (Lǎoshī ràng wǒmen xiě zuòwén.) Thầy giáo yêu cầu chúng tôi viết bài văn. **Từ vựng HSK 6 liên quan** * 被告 (bèigào): Bị cáo * 被动 (bèidòng): Bị động * 被迫 (bèipò): Bị ép buộc * 被劫 (bèijié): Bị cướp * 被捕 (bèibǔ): Bị bắt * 被判 (bèipàn): Bị kết án * 被迫害 (bèipòhài): Bị ngược đãi * 被抛弃 (bèipāoqì): Bị bỏ rơi * 被辜负 (bèigūfù): Bị phản bội * 被欺骗 (bèiqipàn): Bị lừa dối
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH