Ngạc nhiên
Vui vẻ
danh ngôn Tiếng Trung hài hước
**Từ vựng HSK 1**
**Câu bị động với **被 (bèi)**
**Cấu trúc:**
```
[Chủ ngữ] + 被 (bèi) + [Động từ] + [Tân ngữ]
```
**Phiên âm:**
**bèi**
**Ý nghĩa:** bị, được
**Cách dùng:**
Câu bị động với **被 (bèi)** dùng để diễn tả hành động do chủ ngữ **bị tác động** hoặc **nhận được** từ một đối tượng khác.
**Ví dụ:**
* **我被老师表扬了。** (Wǒ bèi lǎoshī biǎoyǎng le.) - Tôi bị thầy giáo khen ngợi rồi.
* **他被车撞了。** (Tā bèi chē zhuàng le.) - Anh ấy bị xe đâm rồi.
* **门被风吹开了。** (Mén bèi fēng chuī kāi le.) - Cánh cửa bị gió thổi mở rồi.
**Lưu ý:**
* Chủ ngữ của câu bị động là người hoặc vật **bị tác động** hoặc **nhận được** hành động.
* Đối tượng tác động hoặc gây ra hành động có thể được đề cập sau động từ, nhưng không phải luôn luôn bắt buộc.
* Khi đối tượng tác động được đề cập, nó được đặt sau động từ với giới từ **由 (yóu)**.
**Ví dụ:**
* **这个箱子被我搬进来了。** (Zhège xiāngzi bèi wǒ bān jìnlái le.) - Cái hộp này bị tôi mang vào rồi.
* **这幅画是由他画的。** (Zhè fù huà shì yóu tā huà de.) - Bức tranh này là do anh ấy vẽ.
**Bài tập:**
Điền **被 (bèi)** vào những chỗ trống thích hợp:
* **我弟弟____猫抓了。**
* **门____风吹开了。**
* **这封信____我寄出去了。**
**Đáp án:**
* **我弟弟被猫抓了。**
* **门被风吹开了。**
* **这封信被我寄出去了。**