học tiếng Trung cười
Hối hận
câu chuyện tiếng Trung hài hước
**Cấu trúc câu bị động với 被 (bèi)**
**Cấu trúc:**
```
[chủ ngữ] + 被 (bèi) + [động từ] + [bổ ngữ]
```
**Ý nghĩa:**
Chỉ hành động do một đối tượng (không phải chủ ngữ) tác động lên chủ ngữ.
**Cách dùng:**
**1. Đối tượng tác động được nêu rõ:**
```
小明 被 老师批评了。
Xiǎomíng bèi lǎoshī pīpíng le.
Tiểu Minh bị cô giáo phê bình rồi.
```
**2. Đối tượng tác động không được nêu rõ:**
```
这篇文章 被 翻译成英语了。
Zhè piān wénzhāng bèi fānyì chéng yīngyǔ le.
Bài văn này đã được dịch sang tiếng Anh.
```
**Lưu ý:**
* Động từ trong câu bị động phải có tân ngữ trực tiếp.
* Chủ ngữ trong câu bị động là người hoặc vật chịu tác động của hành động.
* Trong câu bị động, đối tượng thực hiện hành động có thể được lược bỏ hoặc xuất hiện ở cuối câu với giới từ "由 (yóu)" hoặc "被 (bèi)".
**Ví dụ:**
* 小红 被 小明打了。
(Xiǎohóng bèi Xiǎomíng dǎ le.)
Tiểu Hồng bị Tiểu Minh đánh.
* 这份文件 由 他翻译的。
(Zhè fèn wénjiàn yóu tā fānyì de.)
Tài liệu này do anh ta dịch.
**Từ vựng HSK 1:**
* 被 (bèi) - bị
* 老师 (lǎoshī) - cô giáo
* 文章 (wénzhāng) - bài văn
* 翻译 (fānyì) - dịch
* 英语 (yīngyǔ) - tiếng Anh
* 他 (tā) - anh ta