Xúc động Vui vẻ Sung sướng
**Câu bị động với 被 (bèi)** **Cấu trúc:** 主语 + 被 + 动词 + 宾语 **Ví dụ:** * 我被老师表扬了。 (wǒ bèi lǎoshī biǎoyǎng le.) - Tôi được thầy giáo khen ngợi. * 这本书被翻译成中文了。 (zhè běn shū bèi fānyì chéng zhōngwén le.) - Cuốn sách này được dịch sang tiếng Trung. **Cách dùng:** * **Bị động đơn:** Chỉ ra hành động bị chịu tác động. * **Bị động gián tiếp:** Chỉ ra hành động được thực hiện thông qua một đối tượng thứ ba (thường là người). * **Bị động chuyển giao:** Chỉ ra hành động được thực hiện thay cho người khác (thường là người cấp cao). **Ví dụ:** **Bị động đơn:** * 门被打开了。 (mén bèi dǎkāile.) - Cánh cửa được mở ra. * 饭被吃完了。 (fàn bèi chīwánliǎo.) - Cơm được ăn hết rồi. **Bị động gián tiếp:** * 我被妈妈叫醒了。 (wǒ bèi māma jiàoxǐng le.) - Tôi được mẹ đánh thức dậy. * 他被朋友邀请去参加聚会。 (tā bèi péngyou yāoqìng qù cānjiā jùhuì.) - Anh ấy được bạn bè mời đến dự tiệc. **Bị động chuyển giao:** * 总裁让秘书写了这封信。 (zǒngcái ràng mìshū xiěle zhè fēng xìn.) - Tổng giám đốc bảo thư ký viết bức thư này. * 老师让学生交作业。 (lǎoshī ràng xuésheng jiāo zuòyè.) - Giáo viên bảo học sinh nộp bài tập. **Lưu ý:** * **Đối tượng hành động:** Thường được lược bỏ, đặc biệt là đối với động từ chuyển động hoặc hành động do thiên nhiên gây ra. * ** 时态:** Có thể sử dụng bất kỳ thì nào với câu bị động. * **补语:** Có thể sử dụng các loại bổ ngữ khác nhau với câu bị động, chẳng hạn như bổ ngữ kết quả, bổ ngữ phương thức và bổ ngữ mục đích.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH