Hạnh phúc Đau lòng biểu cảm hài hước Tiếng Trung
**Cách dùng câu bị động với 被 (bèi)** **Cấu trúc:** 主语(chủ ngữ) + 被(bèi) + 谓语(vị ngữ) + 其他成分(thành phần khác) **Ví dụ:** 小明 被 老师 表扬了。 Xiǎomíng bèi lǎoshī biǎoyǎngle. Tiểu Minh bị cô giáo khen ngợi. **Chú ý:** * Chủ ngữ của câu bị động là người hoặc sự vật chịu tác động của hành động. * Chủ ngữ thường là tân ngữ của câu chủ động. * Vị ngữ của câu bị động thường là động từ ở dạng bị động. **Từ vựng HSK 1 liên quan đến câu bị động với 被** | **Tiếng Trung** | **Phiên âm** | **Tiếng Việt** | |---|---|---| | 表扬 | biǎoyǎng | Khen ngợi | | 批评 | pīpíng | Phê bình | | 抓 | zhuā | Bắt | | 打 | dǎ | Đánh | | 抢 | qiǎng | Cướp | | 罚 | fá | Phạt | | 骂 | mà | Chửi | | 欺负 | qīfù | Bắt nạt | | 骗 | piàn | Lừa | | 偷 | tōu | Trộm | | 看 | kàn | Xem | | 听 | tīng | Nghe | | 说 | shuō | Nói | | 问 | wèn | Hỏi | **Ví dụ:** * 他被警察抓住了。 Tā bèi jǐngchá zhuāzhùle. Anh ta bị cảnh sát bắt rồi. * 这个孩子被老师表扬了。 Zhège háizi bèi lǎoshī biǎoyǎngle. Đứa trẻ này bị cô giáo khen ngợi. * 我被老板批评了。 Wǒ bèi lǎobǎn pīpíngle. Tôi bị sếp phê bình.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH