lồng tiếng Trung hài hước
câu chuyện tiếng Trung hài hước
tiếng Trung hài hước
**Cấu trúc câu bị động với 被 (bèi)**
Cấu trúc cơ bản:
```
Chủ ngữ + 被 (bèi) + Động từ + Bổ ngữ
```
**Cách dùng:**
Câu bị động với 被 (bèi) được sử dụng khi hành động được thực hiện lên chủ ngữ, chứ không phải do chủ ngữ thực hiện. Trong câu bị động, chủ ngữ thường là người hoặc vật chịu tác động của hành động.
**Ví dụ:**
* 他被老师批评了。
Tā bèi lǎoshī pīpíngle.
Anh ấy bị giáo viên phê bình.
* 小明被车撞了。
Xiǎomíng bèi chē zhuàngle.
Tiểu Minh bị xe đâm.
* 这本书被我弄丢了。
Zhè běn shū bèi wǒ nòngdiūle.
Quyển sách này bị tôi làm mất.
**Lưu ý:**
* Trong câu bị động, động từ thường được dùng ở dạng quá khứ.
* Chủ ngữ có thể được ẩn đi nếu đã rõ ràng trong ngữ cảnh.
* Có thể thêm từ ngữ chỉ tác nhân hành động sau 被 (bèi) để chỉ rõ người hoặc vật thực hiện hành động. Nhưng tác nhân này thường bị ẩn đi nếu không cần thiết.
**Ví dụ:**
* 他被老师批评了。
Tā bèi lǎoshī pīpíngle.
Anh ấy bị giáo viên phê bình.
* 他被他的老师批评了。
Tā bèi tā de lǎoshī pīpíngle.
Anh ấy bị giáo viên của anh ấy phê bình.
**Những trường hợp đặc biệt:**
* Động từ chỉ hoạt động tự nhiên có thể sử dụng câu bị động.
Ví dụ:
* 花被风吹走了。
Huā bèi fēng chuīzǒule.
Hoa bị gió thổi bay đi.
* 云被太阳晒散了。
Yún bèi tàiyáng shàisànle.
Mây bị mặt trời chiếu tan đi.
* 有些动词可以既作主动也作被动,如:看 (kàn), 听 (tīng)
Ví dụ:
* 我看了电视。
Wǒ kànle diànshì.
Tôi xem tivi.
* 电视被我看了。
Diànshì bèi wǒ kànle.
Tivi bị tôi xem.
* 我听了音乐。
Wǒ tīngle yīnyuè.
Tôi nghe nhạc.
* 音乐被我听了。
Yīnyuè bèi wǒ tīngle.
Nhạc bị tôi nghe.