Tưởng nhớ
Mất mát
danh ngôn Tiếng Trung hài hước
**Xe cộ**
| Phiên âm | Chữ Hán | Tiếng Việt | Cách sử dụng |
|---|---|---|---|
| qìchē | 汽车 | Ô tô | Nǐ zuì xǐhuān lái qìchē ma? (Bạn thích lái ô tô nhất không?) |
| qìchē zhàn | 汽车站 | Bến xe | Qìchē zhàn hěn jìn. (Bến xe rất gần.) |
| páo chē | 跑车 | Xe thể thao | Tā lái de páo chē hěn guì. (Chiếc xe thể thao anh ấy lái rất đắt.) |
| huǒchē | 火车 | Tàu hỏa | Huǒchē zài nǎlǐ kǎi? (Tàu hỏa dừng ở đâu?) |
| dìtiě | 地铁 | Tàu điện ngầm | Wǒ men qù dìtiězhàn ba. (Chúng ta đi ra ga tàu điện ngầm nào.) |
| fēijī | 飞机 | Máy bay | Tāmen zuìjìn qù le hěn duō fēijīchǎng. (Gần đây họ đã đến nhiều sân bay.) |
| xuébù | 雪橇 | Xe trượt tuyết | Xuětiān nǐ xiǎng qù xuébù ma? (Mùa đông bạn muốn đi xe trượt tuyết không?) |
**Phương tiện giao thông công cộng**
| Phiên âm | Chữ Hán | Tiếng Việt | Cách sử dụng |
|---|---|---|---|
| gōngjiāochē | 公交车 | Xe buýt | Zuìjìn wǒmen yīqǐ qù gōngjiāochēzhàn huìyì ba. (Gần đây chúng ta cùng đến bến xe buýt họp nào.) |
| dìxiàtiě | 地下铁 | Tàu điện ngầm | Qù dìxiàtiě xuéxiào hěn kuài. (Đi tàu điện ngầm đến trường rất nhanh.) |
| chuānchuí | 穿梭 | Xe buýt đưa đón | Hǎojiǔ méiyǒu kàn dào chuānchuí le. (Đã lâu rồi không thấy xe buýt đưa đón.) |
| hónglùdēng | 红绿灯 | Đèn giao thông | Hónglùdēng biàn lǜdēng, wǒmen keyǐ zǒu le. (Đèn giao thông chuyển sang đèn xanh, chúng ta có thể đi rồi.) |
**Các bộ phận của phương tiện giao thông**
| Phiên âm | Chữ Hán | Tiếng Việt | Cách sử dụng |
|---|---|---|---|
| zhǔn lìng páng | 方向盘 | Vô lăng | Tā nàzhǐ wò le wǒ de zhǔn lìng páng. (Anh vừa mới cầm lấy vô lăng của tôi.) |
| jiāsùqì | 加速器 | Bàn ga | Tā jìnliàng diànrǎnle jiāsùqì. (Anh ta mạnh chân đạp ga.) |
| shādòngqì | 刹车器 | Phanh xe | Yào lái hǎo zhèliàng qìchē, bìxū shuǎngshǒu qìngzhuó shādòngqì. (Muốn lái tốt chiếc xe này thì phải dùng cả hai tay bám chặt phanh xe.) |
| bāngdìngdài | 绑带 | Dây an toàn | Kāichē shí yào dǎi bāngdìngdài. (Khi lái xe, bạn phải thắt dây an toàn.) |