Bị từ chối câu chuyện tiếng Trung hài hước Mơ mộng
**汽车 (qìchē)** Xe hơi * 我有一辆汽车。 (wǒ yǒu yī liàng qìchē.) Tôi có một chiếc xe hơi. * 汽车开得很快。 (qìchē kāi dé hěn kuài.) Chiếc xe hơi chạy rất nhanh. **自行车 (zìxíngchē)** Xe đạp * 我每天骑自行车上班。 (wǒ měitiān qí zìxíngchē shàngbān.) Tôi đi xe đạp đi làm mỗi ngày. * 自行车很环保。 (zìxíngchē hěn huánbǎo.) Xe đạp rất thân thiện với môi trường. **摩托车 (mótuōchē)** Xe máy * 他有一辆摩托车。 (tā yǒu yī liàng mótuōchē.) Anh ta có một chiếc xe máy. * 摩托车比较灵活。 (mótuōchē bǐjiào línhuó.) Xe máy khá linh hoạt. **公共汽车 (gōnggòngqìchē)** Xe buýt * 我经常坐公共汽车去学校。 (wǒ jīngcháng zuò gōnggòngqìchē qù xuéxiào.) Tôi thường đi xe buýt đến trường. * 公共汽车很方便。 (gōnggòngqìchē hěn fāngbiàn.) Xe buýt rất tiện lợi. **地铁 (dìtiě)** Tàu điện ngầm * 北京有许多地铁线。 (běijīng yǒu xǔduō dìtiěxiàn.) Bắc Kinh có nhiều tuyến tàu điện ngầm. * 地铁很准时。 (dìtiě hěn zhǔnshí.) Tàu điện ngầm rất đúng giờ. **火车 (huǒchē)** Tàu hỏa * 我经常坐火车出差。 (wǒ jīngcháng zuò huǒchē chūchāi.) Tôi thường đi tàu hỏa đi công tác. * 火车很舒适。 (huǒchē hěn shūsì.) Tàu hỏa rất thoải mái. **飞机 (fēijī)** Máy bay * 我要坐飞机去上海。 (wǒ yào zuò fēijī qù shànghǎi.) Tôi sẽ đi máy bay đến Thượng Hải. * 飞机是最快的交通工具。 (fēijī shì zuì kuài de jiāotōng gōngjù.) Máy bay là phương tiện giao thông nhanh nhất. **轮船 (lúnchuán)** Tàu thủy * 我坐轮船去过很多地方。 (wǒ zuò lúnchuán qùguò hěnduō dìfāng.) Tôi đã đi rất nhiều nơi bằng tàu thủy. * 轮船很适合长途旅行。 (lúnchuán hěn shìhé chángtú lǚxíng.) Tàu thủy rất phù hợp cho những chuyến đi xa.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH