Nổi loạn
danh ngôn Tiếng Trung hài hước
Mất niềm tin
**Bài thơ: Uyên Ương Hồ Điệp (Uyên ương hồ điệp)**
**Phiên âm:**
Huāya dù wú shénɡ shēnɡ jì shēn,
Fēng èr wú gū yīn yù yīn.
Huā jìng diàn yì rén diàn hóng,
Die yì liàn ái nán liàn phân.
**Dịch thơ:**
Uyên ương dưới hoa chẳng tiếng kêu,
Gió ngừng thổi, chẳng tiếng oanh đâu.
Hoa trở đẹp càng thêm nét thắm,
Bướm ham chơi khó bỏ rời nhau.
**Từ vựng:**
| **Phiên âm** | **Tiếng Trung** | **Nghĩa** |
|---|---|---|
| Huāya | 花呀 | Hoa ơi |
| dù | 肚 | Bụng |
| wú | 无 | Không |
| shénɡ | 声 | Tiếng |
| shēn | 伸 | Vươn ra |
| jì | 叽 | Tiếng chim kêu líu lo |
| shēn | 呻 | Rên rỉ |
| Fēng | 风 | Gió |
| èr | 儿 | Thì |
| wú | 无 | Không |
| gū | 孤 | Một mình |
| yīn | 音 | Âm thanh |
| yù | 欲 | Muốn |
| yīn | 吟 | Ngâm nga |
| Huā | 花 | Hoa |
| jìng | 静 | Tĩnh mịch |
| diàn | 点 | Chấm |
| yì | 意 | Ý muốn |
| rén | 忍 | Nhịn |
| diàn | 点 | Chấm |
| hóng | 红 | Đỏ |
| Die | 蝶 | Bướm |
| yì | 易 | Dễ dàng |
| liàn | 恋 | Yêu |
| ái | 爱 | Yêu |
| nán | 难 | Khó |
| liàn | 连 | Liên tiếp |
| fēn | 分 | Chia cắt |