Nhẹ nhõm
Trạng thái tốt
thách thức Tiếng Trung hài hước
**Bài thơ: "Đề Điệp" (題蝶) của Lý Bạch (李白)**
**Phiên âm:**
Zhí wéi yī shí qū,
Fēi gǎo qīng wù yún.
Yù gōng jùn bù yǎn,
Zhōng shēng xiǎn xiāng wén.
**Dịch nghĩa:**
Bay mất như một cơn mơ,
Vút cao chín tầng mây xanh.
Ong bướm không theo kịp,
Mùi hương hoa thoảng trong bầu không khí.
**Từ vựng HSK 3:**
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|
| 题 | tí | để, ghi |
| 蝶 | dié | bướm |
| 惟 | wéi | chỉ, duy nhất |
| 是 | shì | là |
| 一 | yī | một |
| 失 | shī | mất |
| 去 | qù | đi, mất |
| 飞 | fēi | bay |
| 高 | gāo | cao |
| 青 | qīng | xanh |
| 云 | yún | mây |
| 欲 | yù | muốn |
| 工 | gōng | thợ |
| 君 | jūn | ngài |
| 不 | bù | không |
| 言 | yán | nói, gọi |
| 中 | zhōng | trong |
| 生 | shēng | sống |
| 香 | xiāng | thơm |
| 问 | wèn | hỏi |