Thích thú phim tiếng Trung hài hước Hài lòng
**Phân tích và học tiếng Trung thông qua thơ cổ điển nổi tiếng** **1. Nguyệt dạ (Đêm trăng) - Lý Bạch** **Phiên âm:** yuè sè ruì bǎi qiū lin yīng suì huì qiū shān yīng hoà dì huái yuàn wàng bǎi yuè huí sè bái shí jiàn yīn you qiáng shēn shí **Dịch nghĩa:** Ánh trăng rọi bóng cây osmanthus Tô điểm cho dãy núi mùa thu rực rỡ Nỗi niềm xa xứ ngắm ánh trăng sáng Trăng rọi trên nền đá, phát ra tiếng đàn trúc **Phân tích:** - Bộ thủ: Nguyệt (⽉), sơn (山), nhân (亻), thổ (土) - Từ vựng: bǎi (柏), qiū (秋), yuè (月), huái (懷), wàng (望), yuàn (遠), huán (還), bái (白), shí (石), jiàn (見), yīn (音), shēn (深), shí (時) **2. Tĩnh dạ tứ (Tứ cảnh đêm thanh) - Lý Bạch** **Phiên âm:** shàng zhōng xún yào bái yuè guāng yìng shì què tiáo zhōng diàn xiāng jú dì yī shēng chuī rén suì hóng chăng xī shēng míng jiǔ qiāng **Dịch nghĩa:** Đầu giường nâng trán trông trăng sáng Trước hiên in bóng trúc buông dài Đột nhiên nghe tiếng sáo ai vang vọng Tưởng hương lầu ai khảy khúc đàn ca **Phân tích:** - Bộ thủ: Trung (中), trúc (竹), điểu (鳥), hương (香), lâu (樓), địch ( địch), tửu (酒), cường (羌) - Từ vựng: shàng (上), zhōng (中), xún (旬), yào (邀), bái (拜), yuè (月), guāng (光), yìng (應), què (鵲), tiáo (條), zhōng (中), diàn (澱), xiāng (香), jú (舉), dì (地), yī (一), shēng (聲), chuī (吹), rén (人), suì (催), hóng (紅), chăng (床), xī (西), shēng (聲), míng (名), jiǔ (酒), qiāng (羌) **3. Đào hoa nguyên ký (Truyện Đào hoa nguyên) - Đào Uyên Minh** **Phiên âm:** wǔ líng zhōng tǎn fán guò hú huán jué bǎn lán gǎn cháo lù lái nán shān chuǎn jìu dì yì tóng zhōng chū rén yǐ qíng lù **Dịch nghĩa:** Vượt dãy Ngũ Lĩnh, hết cảnh phàm tục Cưỡi trâu theo lối nhỏ, muốn tránh xa bụi hồng Đi ngược dòng suối qua mấy ngọn núi Trong đám mây khói, thấy người mở đường **Phân tích:** - Bộ thủ: Ngũ (五), lĩng (嶺), sơn (山), xuyên (川), điểu (鳥), khẩu (口), nữ (女), dã (也), nhân (亻), 辶, lũy (壘) - Từ vựng: wǔ (五), líng (嶺), zhōng (中), tǎn (探), fán (返), guò (過), hú (湖), huán (還), jué (決), bǎn (半), lán (欄), gǎn (岸), cháo (朝), lù (露), lái (來), nán (南), shān (山), chuǎn (川), jìu (九), dì (地), yì (一), tóng (同), zhōng (中), chū (出), rén (人), yǐ (以), qíng (情), lù (路) **4. Ẩm hồ thượng (Trên hồ uống rượu) - Vương Bột** **Phiên âm:** lái zhāng fēng zhì bìng jiù lái chuǎn shān wù mí yù duān lái huái yù jiǎo lǎng wài bù dòng bù zài lú zhōng yǐ yù lái **Dịch nghĩa:** Giương buồm theo gió, muốn đến chơi Ngược dòng sông, mù sương giăng lối Nỗi lòng man mác, ngoài sông không bến Không phải trong ao, sao lại nuôi cá **Phân tích:** - Bộ thủ: Thủy (氵), sơn (山), xuyên (川), mộc (木), khẩu (口), nữ (女), dã (也), điểu (鳥), bộ (部) - Từ vựng: lái (來), zhāng (張), fēng (風), zhì (之), bìng (並), jiù (酒), lái (來), chuǎn (川), shān (山), wù (霧), mí (迷), yù (雨), duān (短), lái (來), huái (懷), yù (欲), jiǎo (交), lǎng (浪), wài (外), bù (不), dòng (動), lái (來), bù (不), zài (在), lú (蘆), zhōng (中), yǐ (以), yù (魚), lái (來) **5. Thiên tiên tử (Hát khúc tiên nữ) - Lý Bạch** **Phiên âm:** yù cuán féng lài rán qí shàn shā tiān yún chủn chù qí jiàng zhuì pái yīn bǎi luàn rú yàn xiǎo chuì míng yè xī zhēn nán **Dịch nghĩa:** Nhẹ nhàng như chim én bay lên trời Mây hợp lại thành cung điện tiên giới Múa hát say sưa như tuyết rơi tung tóe Tiếng sáo nhẹ nhàng, đêm sáng sao trăng **Phân tích:** - Bộ thủ: Ngũ (五), điếu (鳥), thiên (天), hỏa (火), vân (云), chủn (寸), ngọc (玉), đao (刀), 氵, nhân (亻) - Từ vựng: yù (玉), cuán (鸞), féng (鳳), lài (來), rán (然), qí (其), shàn (擅), shā (紗), tiān (天), yún (雲), chủn (寸), chù (駐), qí (其), jiàng (將), zhuì (醉), pái (拍), yīn (音), bǎi (白), luàn (亂), rú (如), yàn (雁), xiǎo (簫), chuì (吹), míng (明), yè (夜), xī (西), zhēn (珍), nán (難) **6. Hồi hương ngẫu thư (Thư gửi khi ngẫu hứng về quê hương) - Hạ Tri Chương** **Phiên âm:** xiǎo lín fēng mìng jiàn dōng lǎng rán dào zhuāng gè wàng cún er xiǎo ér jiā huì chū xūn tiān xìng shùn xīn gē ré shào yuè yá yuán **Dịch nghĩa:** Rừng liễu khẽ rung, gió sáng trong mát Làng quê nhìn, chó con, trẻ con ồn ào Lễ hội đón xuân, đất trời thuận hòa Hát vui hò hẹn, trăng quây trước sân **Phân tích:** - Bộ thủ: Mộc (木), nhi (儿), nhân (亻), khẩu (口), nữ (女), điểu (鳥), thiên (天), thủy (氵), nhật (日), nguyệt (月) - Từ vựng: xiǎo (小), lín (林), fēng (風), mìng (明), jiàn (見), dōng (東), lǎng (朗), rán (然), dào (到), zhuāng (莊), gè (歌), wàng (忘), cún (犬), ér (而), xiǎo (小), ér (兒), jiā (家), huì (會), chū (初), xūn (春), tiān (天), xìng (性), shùn (順), xīn (心), gē (歌), ré (熱), shào (少), yuè (月), yá (牙), yuán (園) **7. Túy ông đình ký (Bài ký treo ở đình Túy ông) - Âu Dương Tu** **Phiên âm:** jìn yìn liù yuè yí rì yú fēng chí yī rèn jù
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH