Tự tin
Nhẹ nhõm
Thương tiếc
**Bài thơ: "Vọng Nguyệt Hòa Lý Bạch"**
**Nguyên văn với Pinyin:**
床前明月光,疑是地上霜。
举头望明月,低头思故乡。
chuáng qián míng yuè guāng, yí shì dì shàng shuāng.
jǔ tóu wàng míng yuè, dī tóu sī gù xiāng.
**Bản dịch:**
Ánh trăng sáng chiếu bên giường, cứ ngỡ sương sa phủ trên đất.
Ngẩng đầu ngắm trăng sáng, cúi đầu nhớ về quê nhà.
**Từ vựng:**
* 床 (chuáng): giường
* 前 (qián): trước
* 明 (míng): sáng
* 月光 (yuè guāng): ánh trăng
* 疑 (yí): ngờ vực, nghi ngờ
* 是 (shì): là
* 地上 (dì shàng): trên mặt đất
* 霜 (shuāng): sương giá
* 举头 (jǔ tóu): ngẩng đầu
* 望 (wàng): ngắm
* 低头 (dī tóu): cúi đầu
* 思 (sī): nhớ nhung
* 故乡 (gù xiāng): quê nhà