Ngạc nhiên
kịch tiếng Trung hài hước
Cảm thấy được yêu
**Bài 1: Đặt chỗ**
* Xin chào, tôi muốn đặt chỗ cho 4 người.
**你好,我想预定一个四人的座位。**
* Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng yī gè sìrén de zuòwèi.
* Ngày mai lúc 6 giờ tối được không?
**明天晚上六点可以吗?**
* Míngtiān wǎnshàng liù diǎn kěyǐ ma?
* Vâng, được chứ. Xin hỏi họ tên của quý khách?
**好的,可以。请问您的姓名?**
* Hǎo de, kěyǐ. Qǐngwèn nín de xìngmíng?
* Vương Minh.
**王明。**
* Wáng Míng.
* Điện thoại liên hệ?
**联系电话?**
* Liánxì diànhuà?
* 13810101010.
**13810101010。**
* 13810101010.
**Bài 2: Đến nhà hàng**
* Xin chào, chúng tôi có đặt chỗ dưới tên Vương Minh.
**你好,我们预定了王明先生的座位。**
* Nǐ hǎo, wǒmen yùdìngle Wáng Míng xiānsheng de zuòwèi.
* Xin mời đi theo tôi.
**这边请。**
* Zhèbiān qǐng.
* Chúng tôi ngồi đây được chứ?
**我们坐这里可以吗?**
* Wǒmen zuò zhèlǐ kěyǐ ma?
* Vâng, được chứ.
**可以的。**
* Kěyǐ de.
**Bài 3: Gọi món**
* Xin đưa cho tôi thực đơn.
**菜单。**
* Càidān.
* Chúng tôi muốn gọi món này, món này, món này...
**我们要这个,这个,这个...**
* Wǒmen yào zhège, zhège, zhège...
* Xin chờ một lát.
**稍等。**
* Shāoděng.
* Quý khách có muốn dùng nước gì không?
**您要喝点什么吗?**
* Nín yào hē diǎn shénme ma?
* Chúng tôi muốn uống trà.
**我们要喝茶。**
* Wǒmen yào hē chá.
**Bài 4: Thanh toán**
* Xin tính tiền.
**买单。**
* Mǎidān.
* Tổng cộng là 100 tệ.
**总共一百元。**
* Zǒnggòng yībǎi yuán.
* Chúng tôi trả bằng tiền mặt/thẻ tín dụng.
**我们用现金/信用卡支付。**
* Wǒmen yòng xiànjīn/xìnyòngkǎ zhīfù.