Bối rối Mong đợi biên tiết Tiếng Trung hài hước
**叫服务员 (Jiào fúwùyuán)** * 服务员 (Fúwùyuán):您好,请问需要点餐吗? (Nín hǎo, qǐngwèn xūyào diǎncān ma?) - Xin chào, quý khách muốn gọi món chứ? * 顾客 (Gùkè):麻烦您,给我们推荐几道招牌菜。 (MÁFán nín, gěi wǒmen tuījiàn jǐdào páiziàicài.) - Xin làm phiền, giới thiệu cho chúng tôi vài món đặc sản của nhà hàng. **点餐 (Diǎncān)** * 服务员:请问您要这个菜吗? (Qǐngwèn nín yào zhège cài ma?) - Quý khách muốn gọi món này chứ? * 顾客:是的,再来一份这个。 (Shì de, zài lái yīfèn zhège.) - Cám ơn, thêm một phần món này nữa. * 服务员:好的,您稍等。 (Hǎo de, nín shǎoděng.) - Được rồi, quý khách vui lòng chờ một chút. **询问菜品 (Xúnwèn càipǐn)** * 顾客:这个菜是不是辣的? (Zhège cài shì bùshì là de?) - Món này có cay không? * 服务员:这款菜微辣。 (Zhèkuǎn cài wēilá.) - Món này chỉ hơi cay thôi. * 顾客:你能帮我换个不辣的吗? (Nǐ néng bāng wǒ huàn ge bù là de ma?) - Bạn có thể giúp tôi đổi sang món không cay được không? **结账 (Jiézhàng)** * 顾客:服务员,买单。 (Fúwùyuán, mǎidān.) - Phục vụ, tính tiền. * 服务员:好的,请稍等。 (Hǎo de, qǐng shǎoděng.) - Được rồi, quý khách vui lòng chờ một chút. * 顾客:谢谢。 (Xièxie.) - Cảm ơn.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH