tiếng Trung lóng Thích thú thành ngữ hài hước
**Đặt bàn:** * **您好!我想预订一张桌子。** (Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng yùdìng yì zhāng zhuōzi.) * Xin chào! Tôi muốn đặt bàn. * **请问您要预订几号位的桌子?** (Qǐngwèn nín yào yùdìng jǐ hào wèi de zhuōzi?) * Xin hỏi ông/bà muốn đặt bàn mấy chỗ? * **我要预订一张6人位的桌子。** (Wǒ yào yùdìng yì zhāng 6 rén wèi de zhuōzi.) * Tôi muốn đặt bàn 6 chỗ. * **请问您要预订哪天?** (Qǐngwèn nín yào yùdìng nǎ tiān?) * Xin hỏi ông/bà muốn đặt ngày nào? * **我要预订明天的18:00。** (Wǒ yào yùdìng míngtiān de 18:00.) * Tôi muốn đặt ngày mai lúc 18:00. * **好的,我帮您预订了明天的18:00一张6人位的桌子。** (Hǎo de, wǒ bāng nín yùdìng le míngtiān de 18:00 yì zhāng 6 rén wèi de zhuōzi.) * Được, tôi đã giúp ông/bà đặt bàn 6 chỗ ngày mai lúc 18:00. **Khi đến nhà hàng:** * **您好,我们是预订18:00的6人位的客人。** (Nǐ hǎo, wǒmen shì yùdìng 18:00 de 6 rén wèi de kèrén.) * Xin chào, chúng tôi là khách đặt bàn 6 chỗ lúc 18:00. * **好的,请跟我来。** (Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái.) * Được, mời các bạn đi theo tôi. **Đặt món:** * **您好,我想点餐。** (Nǐ hǎo, wǒ xiǎng diǎncān.) * Xin chào, tôi muốn gọi món. * **请问您要吃点什么?** (Qǐngwèn nín yào chī diǎn shénme?) * Xin hỏi ông/bà muốn ăn món gì? * **我要一份西红柿炒鸡蛋,一份米饭,一份汤。** (Wǒ yào yì fèn xīhóngshì chǎo jīdàn, yì fèn mǐfàn, yì fèn tāng.) * Tôi muốn một phần trứng tráng cà chua, một phần cơm, một phần súp. * **请问您需要什么饮料吗?** (Qǐngwèn nín xūyào shénme yǐnliào ma?) * Xin hỏi ông/bà có cần đồ uống gì không? * **我要一杯橙汁。** (Wǒ yào yì bēi chéngzhī.) * Tôi muốn một cốc nước cam. **Khi thanh toán:** * **请问您是现金支付还是刷卡?** (Qǐngwèn nín shì xiànjīn zhīfù háishì shuākǎ?) * Xin hỏi ông/bà muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ? * **我用微信支付。** (Wǒ yòng Wēixìn zhīfù.) * Tôi dùng WeChat Pay. * **好的,谢谢您。** (Hǎo de, xièxie nín.) * Được, cảm ơn ông/bà.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH