truyện cười Tiếng Trung
livestream hài hước Tiếng Trung
câu chuyện tiếng Trung hài hước
**Đặt chỗ**
**Tiếng Trung (Pinyin):**
欢迎光临,请问您有预约吗?
Huānyíng guānglín, qǐngwèn nín yǒu yùyuē ma?
**Tiếng Việt:**
Chào mừng quý khách, xin hỏi quý khách có đặt chỗ trước không?
**Tiếng Trung (Pinyin):**
我们没有预约,但是有空位吗?
Wǒmen méiyǒu yùyuē, dànshì yǒu kòngwèi ma?
**Tiếng Việt:**
Chúng tôi không đặt chỗ trước, nhưng còn chỗ ngồi trống không?
**Đặt món**
**Tiếng Trung (Pinyin):**
请问您想点些什么?
Qǐngwèn nín xiǎng diǎn xiē shénme?
**Tiếng Việt:**
Quý khách muốn gọi món gì?
**Tiếng Trung (Pinyin):**
我们想点一份牛排,一份沙拉和一份汤。
Wǒmen xiǎng diǎn yìfèn niúpái, yìfèn shālā hé yìfèn tāng.
**Tiếng Việt:**
Chúng tôi muốn gọi một phần bít tết, một phần salad và một phần súp.
**Thanh toán**
**Tiếng Trung (Pinyin):**
请问您准备怎么付款?
Qǐngwèn nín zhǔnbèi zěnme fùkuǎn?
**Tiếng Việt:**
Quý khách muốn thanh toán bằng hình thức nào?
**Tiếng Trung (Pinyin):**
我们想用现金付款。
Wǒmen xiǎng yòng xiànjīn fùkuǎn.
**Tiếng Việt:**
Chúng tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt.