Lo lắng
Tự hào
tiếng Trung vui
**Khi đặt chỗ**
* **你预订了几位?** (Nǐ yùdìngle jǐ wèi?)
> Bạn đặt mấy suất ăn?
* **我要预订星期五晚上7点的2位,可以吗?** (Wǒ yào yùdìng xīngqīwǔ wǎnshàng 7 diǎn de 2 wèi, kěyǐ ma?)
> Tôi muốn đặt 2 suất ăn vào tối thứ 6 lúc 7h, được chứ?
* **好的,我帮你预订好了。** (Hǎo de, wǒ bāng nǐ yùdìng hǎo le.)
> Được thôi, tôi đặt giúp bạn rồi.
**Khi đến nhà hàng**
* **您好,请问您有预订吗?** (Nǐnhǎo, qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?)
> Xin chào, xin hỏi bạn có đặt chỗ trước không?
* **有的,我叫张三。** (Yǒu de, wǒ jiào Zhāng Sān.)
> Có, tôi là Trương Tam.
* **好的,请跟我来。** (Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái.)
> Được, mời đi theo tôi.
**Khi gọi món**
* **请问您要吃点什么?** (Qǐngwèn nín yào chī diǎn shénme?)
> Xin hỏi quý khách muốn dùng món gì?
* **我要一份牛排,一份沙拉和一杯果汁。** (Wǒ yào yì fèn niúpái, yì fèn shālā hé yì bēi guǒzhī.)
> Tôi muốn một phần bít tết, một phần salad và một cốc nước ép.
* **好的,请稍等。** (Hǎo de, qǐng shāo děng.)
> Được, mời chờ trong giây lát.
**Khi thanh toán**
* **请问您需要开发票吗?** (Qǐngwèn nín xūyào kāi fāpiào ma?)
> Xin hỏi quý khách có cần xuất hóa đơn không?
* **是的,需要。** (Shì de, xūyào.)
> Vâng, cần ạ.
* **好的,请稍等。** (Hǎo de, qǐng shāo děng.)
> Được, mời chờ trong giây lát.