Tự hào
Mờ mịt
câu chuyện tiếng Trung hài hước
**Đi vào nhà hàng**
顾客 (Kèhù): 您好,有几桌 (Nín hǎo, yǒu jǐ zhuō)?
Nhân viên:您好,里面有空位,您几位 (Nín hǎo, lìmian yǒu kòngwèi, nín jǐ wèi)?
Khách hàng: 我们三个人 (Wǒmen sān gè rén).
Nhân viên: 这边请 (Zhèbiān qǐng).
**Đặt món**
顾客: 请问有什么推荐菜 (Qǐngwèn yǒu shénme tuījiàn cài)?
Nhân viên: 我们今天有特价菜,比如水煮鱼 (Wǒmen jīntiān yǒu tèjià cài, bǐrú shuǐzhǔ yú).
Khách hàng: 给我来一份水煮鱼,再加一个清炒时蔬 (Gěi wǒ lái yīfèn shuǐzhǔ yú, zài jiā yīgè qīngchǎo shíshū).
Nhân viên: 好,稍等 (Hǎo, shǎoděng).
**Yêu cầu nước uống**
顾客: 请给我来一瓶啤酒 (Qǐng gěi wǒ lái yīpíng píjiǔ).
Nhân viên: 我们这里有国产啤酒和进口啤酒,您要哪种 (Wǒmen zhèlǐ yǒu guóchǎn píjiǔ hé jìnkǒu píjiǔ, nín yào nǎzhǒng)?
Khách hàng: 给国产啤酒吧 (Gěi guóchǎn píjiǔ ba).
**Thanh toán**
顾客: 买单 (Mǎidān).
Nhân viên: 好,一共是150元 (Hǎo, yígòng shì 150 yuán).
Khách hàng:刷卡 (Shuākǎ).
Nhân viên: 请 (Qǐng).
**Rời khỏi nhà hàng**
顾客: 谢谢,我们走了 (Xièxie, wǒmen zǒu le).
Nhân viên: 不客气,欢迎下次光临 (Bú kèqi, huānyíng xiàcì guānglín).