Lo lắng
Trạng thái tốt
khoảnh khắc hài hước Tiếng Trung
**情景一:点餐**
服务员:欢迎光临!请问几位?
Fúwùyuán: Huānyíng guānglín! Qǐngwèn jǐ wèi?
Nhân viên phục vụ: Chào mừng quý khách! Xin hỏi có mấy người ạ?
客人:两位。
Kèrén: Liǎng wèi.
Khách hàng: Hai người.
服务员:您要点些什么呢?
Fúwùyuán: Nín xiǎng yào diǎn xiē shénme ne?
Nhân viên phục vụ: Quý khách muốn gọi món gì ạ?
客人:我要一份牛排,一份沙拉。
Kèrén: Wǒ yào yī fèn niúpái, yī fèn shālā.
Khách hàng: Tôi muốn một phần bít tết và một phần salad.
服务员:好的,稍等!
Fúwùyuán: Hǎo de, shāo děng!
Nhân viên phục vụ: Vâng, chờ một lát ạ!
**情景二:结账**
客人:结账!
Kèrén: Jiézhàng!
Khách hàng: Thanh toán!
服务员:好的,一共是100元。
Fúwùyuán: Hǎo de, yígòng shì 100 yuán.
Nhân viên phục vụ: Vâng, tổng cộng là 100 tệ.
客人:刷卡。
Kèrén: Shuākǎ.
Khách hàng: Quẹt thẻ.
服务员:好的,请输密码。
Fúwùyuán: Hǎo de, qǐng shū mìmǎ.
Nhân viên phục vụ: Vâng, xin nhập mật khẩu.
**情景三:询问位置**
客人:请问洗手间在哪里?
Kèrén: Qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎlǐ?
Khách hàng: Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu ạ?
服务员:在走廊尽头,右转。
Fúwùyuán: Zài zǒuláng jìntóu, yòu zhuǎn.
Nhân viên phục vụ: Cuối hành lang, rẽ phải.
客人:谢谢!
Kèrén: Xièxie!
Khách hàng: Cảm ơn!