Hài lòng
múa Tiếng Trung hài hước
thách thức Tiếng Trung hài hước
**点餐(点菜)**
**服务员:** 欢迎光临,请问几位?
* Huānyíng guānglín, qǐngwèn jǐ wèi?
* Chào mừng đến, mấy người?
**顾客:** 我们两(三)个人。
* Wǒmen liǎng (sān) ge rén.
* Hai (ba) người chúng tôi.
**服务员:** 请这边坐。
* Qǐng zhè biān zuò.
* Mời ngồi bên này.
**服务员:** 您(们)想点些什么?
* Nín (men) xiǎng diǎn shime?
* Các vị muốn gọi gì?
**顾客:** 请问有什么推荐吗?
* Qǐngwèn yǒu shénme tuījiàn ma?
* Cho hỏi có đồ ăn nào được khuyến nghị không?
**服务员:** 我们推荐我们的招牌菜,比如宫保鸡丁、水煮鱼。
* Wǒmen tuījiàn wǒmen de zhàopaicài, pírú gōngbǎojīdīng, shuǐzhǔyú.
* Chúng tôi giới thiệu đến các vị món ăn đặc trưng của quán, ví dụ như Cung Bào gà, cá hồi luộc.
**顾客:** 好,那我就要一份宫保鸡丁,再来一份水煮鱼。
* Hǎo, nà wǒ jiù yào yífèn gōngbǎojīdīng, zài lái yífèn shuǐzhǔyú.
* Được, vậy tôi sẽ gọi một phần Cung Bào gà, thêm một phần cá hồi luộc nữa.
**买单(结账)**
**顾客:** 服务员,买单。
* Fúwùyuán, mǎidān.
* Phục vụ, tính tiền.
**服务员:** 好的,一共是 XXX 元。
* Hǎo de, yígòng shì XXX yuán.
* Vâng, tổng cộng là XXX tệ.
**顾客:** 我用微信支付。
* Wǒ yòng wēixìn zhīfù.
* Tôi sử dụng WeChat để thanh toán.
**服务员:** 好的,请扫一下二维码。
* Hǎo de, qǐng sǎo yíxià èrwéimǎ.
* Được, mời quét mã QR.
**顾客:** 谢谢。
* Xièxie.
* Cảm ơn.