tiếng Trung hài hước
chuyện tiếng Trung hài hước
học tiếng Trung
**Đặt bàn**
* Kè jǐ rén? 客几人? Có bao nhiêu người?
* Yī wèi. 一位。 Một người.
* Rú kuò sī bù? 入过四不? Có muốn ngồi trong hay ngoài?
* Sī wài. 四外。 Ngồi ngoài.
* Hǎo de. 好得。 Được.
**Đặt món**
* Nín hǎo, wǒ yào zhè dào cài. 您好,我要这道菜。 Xin chào, tôi muốn gọi món này.
* Hǎo de, cóng xīn dēng. 好得,请稍等。 Được, vui lòng đợi một chút.
* Nín hǎo, zhè shì nín diǎn de cài. 您好,这是您点的菜。 Xin chào, đây là món mà bạn đã gọi.
**Thanh toán**
* Măi dān. 买单。 Thanh toán.
* Zhè shì nín de măi dān. 这是您的买单。 Đây là hóa đơn của bạn.
* Yòng zhònɡguó yínháng de yínliànguǎ kǎ. 用中国银行的银联卡。 Tôi trả bằng thẻ ngân hàng Trung Quốc.
* Hǎo de, wǒ jiù lái. 好得,我这就来。 Được, tôi sẽ tới ngay.