tiểu thuyết Tiếng Trung hài hước
Lạ lẫm
câu chuyện tiếng Trung hài hước
**Điểm danh**
- 您好,请问有预订吗?/ Nǐn hǎo, qǐng wèn yǒu yùdìng ma?/ Chào anh/chị, có đặt trước không?
- 是的,我姓王。/ Shì de, wǒ xìng Wáng./ Vâng, tôi họ Vương.
- 请问您的名字怎么写?/ Qǐng wèn nín de xìngmíng zěnme xiě?/ Xin hỏi tên anh/chị viết như thế nào?
**Đặt món**
- 您好,请问需要点菜吗?/ Nǐn hǎo, qǐng wèn xūyào diǎncài ma?/ Xin chào, anh/chị cần gọi món không?
- 是的,给我来一份宫保鸡丁,一份炒饭。/ Shì de, gěi wǒ lái yìfèn gōngbǎo jīdīng, yìfèn chǎofàn./ Vâng, cho tôi một phần Cung Báo Gà Đinh, một phần cơm rang.
- 好的,稍等。/ Hǎo de, shāoděng./ Được, anh/chị chờ một chút.
**Thay đổi món ăn**
- 服务员,这道菜太咸了。/ Fúwùyī, zhè dào cài tài xián le./ Phục vụ, món này mặn quá.
- 不好意思,我立刻给您换一份。/ Búhǎoyìsi, wǒ lìkèi gěi nín huàn yìfèn./ Xin lỗi, tôi sẽ đổi cho anh/chị một phần khác ngay.
**Yêu cầu hỗ trợ**
- 服务员,我想结账。/ Fúwùyī, wǒ xiǎng jiézhàng./ Phục vụ, tôi muốn thanh toán.
- 好,一共是100元。/ Hǎo, yígòng shì 100 yuán./ Được, tổng là 100 tệ.
**Phản hồi về dịch vụ**
- 服务态度很好。/ Fúwù tàidù hěn hǎo./ Thái độ phục vụ rất tốt.
- 谢谢您的夸奖。/ Xièxie nín de kuājiǎng./ Cảm ơn anh/chị đã khen.