tiếng Trung vui
học tiếng Trung vui
Đau lòng
**Đi vào nhà hàng**
* Bạn: 请问有空桌子吗?(Qǐngwèn yǒu kòng zhuōzi ma?) Xin chào, có bàn trống không ạ?
* Nhân viên: 有,这边请。(Yǒu, zhèbiān qǐng.) Có, mời quý khách vào đây.
**Đặt món**
* Bạn: 麻烦给我们点餐。(MÁFán gěi wǒmen diǎncān.) Làm phiền cho chúng tôi gọi món.
* Nhân viên: 请问您们要点什么?(Qǐngwèn nínmen yào diǎn shénme?) Xin hỏi quý khách muốn gọi món gì?
* Bạn: 我们要一份水煮鱼。(Wǒmen yào yífèn shuǐzhǔ yú.) Chúng tôi muốn một phần cá hấp nước ớt.
**Trong khi ăn**
* Bạn: 这道菜很好吃。(Zhèdào cài hěn hǎochī.) Món này ngon quá.
* Nhân viên: 谢谢夸奖。(Xièxie kuǎjiǎng.) Cảm ơn lời khen của quý khách.
**Thanh toán**
* Bạn: 我们结账。(Wǒmen jiézhàng.) Chúng tôi tính tiền.
* Nhân viên: 好,一共是多少钱?(Hǎo, yígòng shì duōshǎo qián?) Vâng, tổng cộng là bao nhiêu tiền?