hình tiếng Trung hài hước
Bị từ chối
Tự do
**Cách đặt câu hỏi sử dụng Từ nghi vấn**
| Từ nghi vấn | Pinyin | Ý nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 谁 | shuí | ai | 你是誰? (Nǐ shì shuí?) - Bạn là ai? |
| 什么 | shénme | cái gì | 你在做什么? (Nǐ zài zuò shénme?) - Bạn đang làm gì? |
| 哪儿 | nǎr | ở đâu | 你要去哪兒? (Nǐ yào qù nǎr?) - Bạn muốn đến đâu? |
| 怎么 | zěnme | như thế nào | 你是怎么来的? (Nǐ shì zěnme lái de?) - Bạn đến đây bằng cách nào? |
| 为什么 | wèishéme | tại sao | 你为什么不来? (Nǐ wèishéme bù lái?) - Tại sao bạn không đến? |
| 几 | jǐ | bao nhiêu | 你有几本书? (Nǐ yǒu jǐ běn shū?) - Bạn có bao nhiêu quyển sách? |
| 多 | duō | nhiều | 你有多少钱? (Nǐ yǒu duōshǎo qián?) - Bạn có bao nhiêu tiền? |
| 多久 | duōjiǔ | bao lâu | 你在这里呆了多久? (Nǐ zài zhèlǐ dáile duōjiǔ?) - Bạn đã ở đây bao lâu rồi? |
**Cách trả lời câu hỏi**
Để trả lời câu hỏi, bạn có thể sử dụng các cấu trúc sau:
* **Câu trả lời khẳng định:**
* 是的,(内 容) | Shì de, (nèiróng) | Đúng, (nội dung)
* 对,(内 容) | Duì, (nèiróng) | Vâng, (nội dung)
* 是,(内 容) | Shì, (nèiróng) | Phải, (nội dung)
* **Câu trả lời phủ định:**
* 不,(内 容) | Bù, (nèiróng) | Không, (nội dung)
* 不是,(内 容) | Bùshì, (nèiróng) | Không phải, (nội dung)
* 否,(内 容) | Fǒu, (nèiróng) | Không, (nội dung)
* **Câu trả lời không chắc chắn:**
* 可能,(内 容) | Kěnéng, (nèiróng) | Có thể, (nội dung)
* 也许,(内 容) | Yěxǔ, (nèiróng) | Có lẽ, (nội dung)
* 大概,(内 容) | Dàgài, (nèiróng) | Có lẽ, (nội dung)
**Ví dụ:**
* Q: 你是誰? (Nǐ shì shuí?) - Bạn là ai?
* A: 我是李華。 (Wǒ shì Lǐhuá.) - Tôi là Lý Hoa.
* Q: 你在做什么? (Nǐ zài zuò shénme?) - Bạn đang làm gì?
* A: 我在看书。 (Wǒ zài kànshū.) - Tôi đang đọc sách.
* Q: 你去哪兒? (Nǐ yào qù nǎr?) - Bạn muốn đến đâu?
* A: 我要去学校。 (Wǒ yào qù xuéxiào.) - Tôi muốn đến trường.
* Q: 你是怎么来的? (Nǐ shì zěnme lái de?) - Bạn đến đây bằng cách nào?
* A: 我步行来的。 (Wǒ bùxíng lái de.) - Tôi đi bộ đến đây.
* Q: 你为什么不来? (Nǐ wèishéme bù lái?) - Tại sao bạn không đến?
* A: 因为我生病了。 (Yīnwèi wǒ shēngbìngle.) - Vì tôi bị ốm.
* Q: 你有几本书? (Nǐ yǒu jǐ běn shū?) - Bạn có bao nhiêu quyển sách?
* A: 我有十本书。 (Wǒ yǒu shí běn shū.) - Tôi có mười quyển sách.
* Q: 你有多少钱? (Nǐ yǒu duōshǎo qián?) - Bạn có bao nhiêu tiền?
* A: 我有一千元。 (Wǒ yǒu yìqiān yuán.) - Tôi có một ngàn tệ.
* Q: 你在这里呆了多久? (Nǐ zài zhèlǐ dáile duōjiǔ?) - Bạn đã ở đây bao lâu rồi?
* A: 我在这里呆了三年。 (Wǒ zài zhèlǐ dáile sānnián.) - Tôi đã ở đây ba năm rồi.