thành ngữ hài hước
Tự do
quảng cáo tiếng Trung hài hước
**Cách sử dụng từ nghi vấn**
Từ nghi vấn dùng để đặt câu hỏi và được viết trước nội dung nghi vấn trong câu. Các từ nghi vấn thông dụng nhất gồm có:
* **谁 (shuí)** Ai
* **什么 (shénme)** Cái gì
* **哪 (nǎ)** Nào
* **哪里 (nǎlǐ)** Đâu
* **为什么 (wèishénme)** Tại sao
* **怎么样 (zěnmeyang)** Như thế nào
* **何时 (héshí)** Khi nào
**Cách đặt câu hỏi**
Để đặt câu hỏi sử dụng từ nghi vấn, hãy làm theo các bước sau:
1. Đặt từ nghi vấn vào đầu câu.
2. Tiếp theo là chủ ngữ (nếu có).
3. Sau đó là động từ.
4. Cuối cùng là tân ngữ (nếu có).
Ví dụ:
* **谁来了? (Shuí lái le?)** Ai đến vậy?
* **你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzi?)** Bạn tên gì?
* **他去哪里了? (Tā qù nǎlǐ le?)** Anh ấy đi đâu vậy?
* **为什么你迟到了? (Wèishénme nǐ chídào le?)** Tại sao bạn lại đến muộn?
**Cách trả lời câu hỏi**
Khi trả lời câu hỏi sử dụng từ nghi vấn, hãy làm theo các bước sau:
1. Đặt lại từ nghi vấn vào đầu câu trả lời.
2. Sau đó là chủ ngữ của câu trả lời.
3. Tiếp theo là động từ và tân ngữ (nếu có).
Ví dụ:
* **谁来了?** **是我。** (Shí lái le?) **Shì wǒ.** Ai đến vậy? Là tôi.
* **你叫什么名字?** **我叫张三。** (Nǐ jiào shénme míngzi?) **Wǒ jiào Zhāng Sān.** Bạn tên gì? Tôi tên là Trương Tam.
* **他去哪里了?** **他去北京了。** (Tā qù nǎlǐ le?) **Tā qù Běijīng le.** Anh ấy đi đâu vậy? Anh ấy đi Bắc Kinh.
* **为什么你迟到了?** **因为我堵车了。** (Wèishénme nǐ chídào le?) **Yīnwèi wǒ dǔchē le.** Tại sao bạn lại đến muộn? Vì tôi bị tắc đường.